혹시 아침에 일기 예보 봤어?
Không biết sáng nay cậu đã xem dự báo thời tiết chưa?
아니, 못 봤는데. 왜? Chưa, mình chưa xem. Sao vậy?
나 오늘 아침에 세차했는데 곧 비가 올 것 같아.
Sáng nay mình mới rửa xe mà có vẻ như trời sắp mưa rồi.
정말 하늘에 구름이 잔뜩 끼었네. 곧 소나기가 오겠다.
Đúng là trời đầy mây. Chắc sắp có mưa rào rồi!
내가 세차한 다음에는 꼭 비가 와.
Sau khi mình rửa xe thì nhất định là trời mưa.
다음부터 세차하기 전에는 꼭 날씨를 알아봐.
Từ lần sau trước khi rửa xe nhớ tìm hiểu thời tiết nhé!
V/A + 겠다.
Sử dụng khi nói về điều mà người nói vừa dự đoán tại chỗ, đây là cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã thân mật hay hạ thấp).
배불러서 나는 더 못 먹겠다.
No quá nên chắc mình không ăn nổi nữa!
새로 일을 시작해서 바빠지겠다.
Vì mới bắt đầu công việc mới nên chắc sẽ rất bận!
이 음식 정말 맛있겠다.
Món này chắc sẽ rất ngon!
Từ vựng
일기 예보 dự báo thời tiết
세차하다 rửa xe
구름이 끼다 trời nhiều mây
소나기 mưa rào
배부르다 no, no bụng
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn