우빈 씨는 여동생이 있어요?
Anh Woo Bin có em gái không?
네, 있어요. Vâng, có.
누나도 있어요?
Có cả chị gái nữa đúng không?
네, 누나도 있어요.
Vâng, có cả chị gái nữa.
N도
‘도’ được dùng để chỉ danh từ đứng trước nó giống với điều được nhắc đến trước đó.
저는 공무원이에요. 우리 언니도 공무원이에요.
Tôi là công viên chức. Chị gái của tôi cũng là công viên chức.
제 방에 옷걸이가 없어요. 거울도 없어요.
Ở phòng của tôi không có móc quần áo. Cũng không có gương.
이것은 유양 씨의 열쇠예요. 저것도 유양 씨의 열쇠예요.
Cái này là chìa khóa của cô Yuyang. Cái kia cũng là chìa khóa của cô Yuyang.
Từ vựng
공무원 công viên chức
언니 chị gái (Sử dụng khi người nói là nữ)
옷걸이 móc quần áo
거울 gương
열쇠 chìa khóa
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn