이 소포들은 다 뭐예요?
Tất cả những bưu phẩm này là gì vậy?
고향 음식들이에요. 고향에서 왔어요.
Là thức ăn quê đấy ạ. Ở quê gửi lên ạ.
누가 보냈어요?
Ai gửi vậy ạ?
누나가 보냈어요.
Chị gái tôi gửi.
N에서³
Đứng sau danh từ không phải là danh từ chỉ người hoặc động vật để miêu tả danh từ đó là khởi điểm của một hành động nào đó.
Xem thêm:
N에서² N까지³ chỉ địa điểm xuất phát tại đây
N에서¹ N을/를 V어요/아요/여요. chỉ nơi chốn tại đây
사무실에서 이메일이 왔습니다.
Có email gửi từ văn phòng đấy ạ.
어제 회사에서 전화가 왔어요.
Hôm qua có điện thoại từ công ty đấy ạ.
학교에서 장학금을 받았습니다.
Tôi đã nhận học bổng của trường ạ.
Từ vựng
소포 bưu phẩm, bưu kiện
보내다 gửi
이메일 email
전화 điện thoại
장학금 học bổng
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn