이 노트북을 오늘 고칠 수 있어요?
Có thể sửa chiếc máy tính xách tay này ngày hôm nay được không ạ?
고객님, 접수 시간이 늦어서 오늘 고칠 수 있을지 모르겠습니다. 제품 상태를 먼저 확인해야 합니다.
Thưa quý khách, vì thời gian tiếp nhận trễ nên tôi không biết có thể sửa hôm nay được không ạ. Trước hết tôi sẽ kiểm tra trạng thái sản phẩm ạ.
오늘 밤에 꼭 노트북을 써야 하는데 방법이 없을까요?
Hôm nay tôi nhất định phải sử dụng máy tính, liệu có cách nào không ạ?
간단한 고장이면 오늘 고칠 수 있을 거예요. 어떤 문제가 있습니까?
Nếu là bị hỏng đơn giản thì sẽ sửa được trong hôm nay ạ. Máy bị vấn đề như thế nào ạ?
노트북을 쓰고 있는데 갑자기 노트북이 멈췄어요.
Tôi đang sử dụng máy tính nhưng đột nhiên máy bị dừng lại ạ.
우선 노트북을 보여 주시겠어요?
Trước hết anh có thể cho tôi xem máy được không ạ?
V/A+ 을지/ㄹ지 모르겠다
Sử dụng khi người nói không thể chắc chắn về một nội dung nào đó.
Nếu thân của động hoặc tính từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với ‘-을지 모르겠다’, kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với ‘-ㄹ지 모르겠다’.
바람이 많이 불어서 비행기가 출발할 수 있을지 모르겠습니다
Vì gió thổi mạnh nên không biết máy bay có thể xuất phát được không.
한국 음식이 제 외국 친구 입에 맞을지 모르겠어요.
Không biết món ăn Hàn Quốc có hợp với khẩu vị của bạn người nước ngoài của tôi không.
이 색이 저에게 어울릴지 모르겠어요.
Không biết màu này có hợp với tôi không.
Từ vựng
접수 tiếp nhận
상태 trạng thái
방법 phương pháp
멈추다 dừng, ngừng lại
입에 맞다 vừa miệng, hợp khẩu vị
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn