V+ 는 대로 Sự việc ở vế sau được diễn ra ngay sau khi sự việc ở phía trước diễn ra

고객님, 확인해 보니까 간단한 고장이라서 오늘 수리가 가능할 것 같습니다.
Thưa quý khách, tôi kiểm tra thì thấy đó là lỗi hỏng đơn giản nên có khả năng sửa được trong hôm nay ạ.
그래요? 얼마나 걸릴까요? Vậy ạ? Mất bao lâu ạ?
한 한 시간 정도 걸릴 것 같습니다. Có lẽ sẽ mất khoảng một tiếng đồng hồ ạ.
그럼 잠깐 볼일 보고 와도 돼요?
Vậy tôi đi làm việc một lát rồi quay lại được không ạ?
네, 수리가 끝나는 대로 연락드리겠습니다.
Vâng ạ, tôi sẽ liên lạc ngay khi sửa xong ạ.
고맙습니다. 그런데 수리비는 얼마나 들까요?
Cảm ơn anh ạ. Nhưng mà phí sửa chữa hết bao nhiêu vậy ạ?

Bài viết liên quan  V/A+ 을/ㄹ 때가 되었다

V+ 는 대로
Sử dụng khi sự việc ở vế sau được diễn ra ngay sau khi sự việc ở phía trước diễn ra. Thông thường sử dụng khi nói về những việc chưa xảy ra.

Tìm hiểu thêm cách dùng khác:
V+ 는 대로(반복) Làm hành động giống với nội dung hoặc làm theo hành động của vế trước.

이메일을 받는 대로 답장하겠습니다.
Tôi sẽ gửi thư trả lời ngay khi nhận được email.

수업이 끝나는 대로 집으로 와.
Hãy về nhà ngay khi buổi học kết thúc!

비행기에서 내리는 대로 전화할게요.
Tôi sẽ gọi điện ngay khi xuống máy bay.

Bài viết liên quan  V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+을까요?/ㄹ까요? Giải thích tình hình đồng thời đưa ra đề nghị sẽ thực hiện một việc nào đó.

Từ vựng
수리 sửa chữa (nhà cửa, các loại máy móc)
볼일을 보다 giải quyết công việc
연락드리다 liên lạc
수리비 phí sửa chữa
들다 tốn, mất (phí)
답장하다 trả lời thư

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here