운동화를 세탁하려고 하는데요. 이런 얼룩도 지울 수 있을까요?
Tôi định giặt giày thể thao ạ. Vết ố như thế này có xóa được không ạ?
얼룩이 심해서 한번 세탁해 봐야 알겠습니다.
Vết ố đậm nên phải giặt thử một lần mới biệt được ạ.
우리 아이가 신발을 험하게 신는 편이에요. 세탁한 지 얼마 안 됐는데 금방 더러워졌어요.
Bé nhà tôi mang giày thuộc dạng phá ạ. Mới giặt chưa được bao lâu mà đã bẩn ngay ạ.
얼룩을 지우면 운동화 색이 변할 수 있는데 괜찮으세요?
Nếu xóa vết ố thì màu của giày có thể thay đổi, như vậy có sao không ạ?
네, 괜찮아요. 너무 더러워서 세탁을 안 하면 못 신을 것 같아요.
Vâng, không sao ạ. Vì bẩn quá nên nếu không giặt thì có lẽ sẽ không mang được ạ.
알겠습니다. 깨끗하게 세탁해 드리겠습니다.
Tôi biết rồi ạ, Tôi sẽ giặt sạch sẽ cho chị ạ.
V + 는 편이에요.
A + 은/ㄴ 편이에요.
Sử dụng khi diễn tả một điều gì đó một cách không dứt khoát mà đại khái gần với một phía nào đó. Nếu là động từ thì thường kết hợp với các phó từ như ‘자주’, ‘잘’, ‘많이’.
Sau thân động từ kết hợp với ‘-는 편이이에요’, sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với ‘-은 편이에요’, sau thân tính từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với ‘-ㄴ 편이에요’.
저는 일주일에 두 번쯤 영화를 보니까 영화를 자주 보는 편이에요.
Một tuần tôi xem phim hai lần nên cũng thuộc dạng xem thường xuyên.
이 커피숍은 다른 커피숍에 비해서 분위기가 좋은 편이에요.
Quán cà phê này so với những quán cà phê khác thì bầu không khí thuộc dạng tốt hơn.
우리 가족들 중에서 저는 키가 큰 편이에요.
Trong gia đình tôi thì tôi thuộc dạng cao.
Từ vựng
얼룩 vết ố
지우다 xóa
험하다 hiểm trở, gập ghềnh
변하다 biến đổi, thay đổi
분위기 bầu không khí
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn