V+ 는/ㄴ다기에, A+ 다기에

아침부터 저녁까지 외근을 했더니 너무 피곤해요. 다른 부서도 이렇게 힘들까요?
Vì đã làm việc ở bên ngoài từ sáng đến chiều nên tôi rất mệt. Ở bộ phận khác cũng vất vả như thế hả?
우리 회사는 특히 영업부가 제일 여유 시간이 없고 힘들대요.
Nghe nói là công ty của chúng ta, đặc biệt là bộ phận kinh doanh không có thời gian nhàn nhã và vất vả nhất đó.
일을 빨리 배울 수 있다기에 영업부에 지원을 했는데 좀 후회가 돼요.
Vì nghe nói là có thể học việc nhanh chóng nên tôi đã nguyện vọng vào bộ phận kinh doanh nhưng mà tôi trở nên hơi hối hận ạ.
그래도 부서 선배님들에게 칭찬을 많이 들으시잖아요.
Dù vậy thì chẳng phải là nghe nhiều lời khen từ các tiền bối ở bộ phận sao.
글쎄요. 그건 그냥 격려해 주시는 게 아닐까요?
Để xem nào. Cái đó không phải là chỉ để khích lệ sao?
아니에요. 다른 부서에서도 일을 잘하신다고 칭찬이 자자해요.
Không đâu. Ở bộ phận khác cũng bàn tán xôn xao lời khen rằng anh làm việc rất tốt.

Bài viết liên quan  N으로/로⁵ 바꾸다/갈아입다/갈아타다 Diễn tả sự vật, sự việc đã biến đổi hoặc được đổi bằng một sự vật sự việc khác.

V+ 는/ㄴ다기에
A+ 다기에
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi trích dẫn lời của người khác ở vế trước và giải thích lý do ở vế sau. Từ rút gọn của ‘-다고 하기에’.

Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘-ㄴ다기에’, nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-는다기에’, sau thân tính từ thì dùng ‘-다기에’.

제가 좋아하는 배우가 나온다기에 그 영화를 봤어요.
Vì nghe nói là diễn viên mà tôi yêu thích trình diện nên tôi đã xem phim đó.

그 회사 제품이 좋다기에 저도 사려고 해요.
Vì nghe nói là sản phẩm công ty đó tốt nên tôi cũng định mua ạ.

Bài viết liên quan  V+ 어/아/여 버리다 Chỉ hành động đã kết thúc hoàn toàn và không có gì còn lại.

친구가 아파서 병원에 입원을 했다기에 병문안을 갔어요.
Vì nghe nói là bạn tôi đã nhập viện do bị ốm nên tôi đã đi thăm bệnh.

Từ liên quan
외근 sự làm việc ở bên ngoài
영업부 bộ phận kinh doanh
격려 sự khích lệ
(칭찬이) 자자하다 bàn tán xôn xao, khắp nơi (sự khen ngợi)
병문안 việc đi thăm bệnh

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here