V/A+ 게 마련이다

오늘 7시에 회사 앞 일식집에서 회식한다고 하던데 같이 갈 거지요?
Nghe nói là hôm nay 7 giờ liên hoan ở nhà hàng Nhật Bản trước công ty, cô sẽ cùng đi đúng không?
회식이 오늘이었어요? 저는 다음 주인줄 알고 약속을 잡았는데요.
Buổi liên hoan là hôm nay hả? Tôi đang tưởng là tuần sau nên đã đặt lịch hẹn rồi chứ.
다음 주였다가 바뀌었어요. 팀장님이 다음 주에 갑자기 중요한 일이 생기셨대요.
Là tuần sau nhưng mà đã đổi rồi. Nghe nói là nhóm trưởng tuần sau đột ngột xảy ra việc quan trọng đó.
그런 게 어딨어요? 바뀌었으면 미리 말을 해 줬어야지요.
Cái đó ở đâu ra vậy? Nếu thay đổi thì phải nói cho biết trước chứ.
회사 생활을 하다가 보면 이런 일이 있게 마련이에요. 저도 중요한 약속 취소했어요.
Nếu cứ sinh hoạt công sở thì đương nhiên là có việc như thế. Tôi cũng đã hủy cuộc hẹn quan trọng.
팀장님 일정에 우리 모두가 맞추는 것은 정말 불합리한 것 같아요.
Việc mà tất cả chúng ta điều chỉnh cho phù hợp lịch trình của nhóm trưởng hình như không hợp lý lắm.

Bài viết liên quan  V+ 는/ㄴ다던데, A+ 다던데

V/A+ 게 마련이다
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng thể hiện về mặt kết quả thì việc như thế xảy ra là điều đương nhiên. Có thể đổi thành ‘-기 마련이다’.

최선을 다하면 좋은 결과를 얻게 마련이에요.
Nếu cố gắng hết sức thì đương nhiên là nhận được kết quả tốt.

다른 사람에 비해 능력이 뛰어나면 빨리 승진하게 마련이에요.
Nếu năng lực vượt trội so với người khác thì đương nhiên là thăng tiến nhanh.

급하게 먹으면 소화가 안되기 마련이에요.
Nếu ăn vội vàng thì đương nhiên là tiêu hóa không tốt.

Bài viết liên quan  V+ 으려고/려고 들면

Từ liên quan
일식집 nhà hàng Nhật Bản
(약속을) 잡다 đặt lịch hẹn
팀장 trưởng nhóm
불합리 không hợp lý
최선을 다하다 cố gắng hết sức

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here