V+ 는/ㄴ다던데, A+ 다던데

유양 씨, 답답한데 왜 창문을 다 닫아 놨어요?
Yu Yang, ngột ngạt vậy sao cô đóng hết cửa sổ vậy?
아래층에 이사 온 사람이 자꾸 창가에서 담배를 피워서 연기가 다 올라오거든요.
Vì người chuyển đến ở tầng dưới thường hút thuốc ở cạnh cửa sổ nên khói đều bay lên ạ.
불편하겠어요. 경비실에 말해 봤어요?
Chắc là bất tiện lắm. Cô đã thử nói với phòng bảo vệ chưa?
말해도 그때뿐이고 며칠 후에 또 피워요.
Dù có nói thì chỉ lúc đó thôi, mấy ngày sau lại hút thôi.
요즘 이런 문제를 중재해 주는 기관이 있다던데 한번 알아보세요.
Nghe nói là dạo này có cơ quan can thiệp những vấn đề như thế này, hãy tìm hiểu 1 lần xem sao.
그래야겠어요. 안 그래도 간접 흡연이 더 해롭다고 들어서 걱정이었거든요.
Chắc là phải làm vậy thôi. Không như thế thì nghe nói việc hút thuốc gián tiếp còn có hại hơn nên tôi đã rất lo lắng.

Bài viết liên quan  V+ 을/ㄹ 기회가 있었으면 좋겠어요.

V+ 는/ㄴ다던데
A+ 다던데
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi vừa nói sự thật đã nghe một cách gián tiếp ở quá khứ vừa đưa ra lời khuyên nhủ hay đề nghị và hỏi về điều gì đó. Là hình thái rút gọn của ‘-는다고 하던데’.

Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘-ㄴ다던데’, nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-는다던데’, sau thân tính từ thì dùng ‘-다던데’.

은행에 취직하면 월급을 많이 받는다던데 사실이에요?
Nghe nói là nếu xin việc ở ngân hàng thì sẽ nhận được nhiều lương, là sự thật hả?

Bài viết liên quan  V/A+ 는/은/ㄴ 만큼(이유) Thể hiện kết quả nào đó ở vế sau dựa trên căn cứ vế trước.

그 백화점에서 오늘 세일을 한다던데 같이 갑시다.
Nghe nói là ở trung tâm bách hóa đó hôm nay giảm giá, mình cùng đi nhé.

우빈 씨, 저 식당 음식이 맛있다던데 가 봤어요?
Anh Woo Bin, nghe nói là thức ăn ở cửa hàng đó ngon, anh đã đi thử chưa?

Từ vựng
아래층 tầng dưới
연기 khói
중재 sự can thiệp
기관 cơ quan
간접 흡연 việc hút thuốc gián tiếp
해롭다 có hại

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here