V+ 는 법이다, A+ 은/ㄴ 법이다

우리 부장님은 어떤 분이세요? 제 생각에는 너무 무뚝뚝하신 것 같은데요.
Trưởng phòng của chúng ta là người như thế nào ạ? Theo tôi nghĩ thì có vẻ như rất cộc lốc.
저도 처음에는 그렇게 생각했는데 지금은 같이 차 한잔 마시면서 편하게 이야기도 해요.
Mới đầu tôi cũng đã nghĩ như thế nhưng bây giờ thì vừa uống trà cùng nhau vừa nói chuyện một cách thoải mái được.
정말요? 저는 저번에 인사했는데 그냥 지나가셔서 좀 민망했어요.
Thật vậy ư? Lần trước tôi đã chào hỏi nhưng mà cứ đi ngang qua nên tôi đã rất khó xử.
아마 바쁘셔서 인사하는 것을 못 보셨을 거예요.
Có lẽ là bận rộn nên đã không nhìn thấy cô chào hỏi.
그러면 다행이고요. 저는 언제쯤 부장님과 편하게 이야기 할 수 있을까요?
Nếu vậy thì may quá. Tôi khi nào thì có thể nói chuyện một cách thoải mái với trưởng phòng nhỉ?
시간이 해결해 주는 법이에요. 걱정하지 마세요.
Dĩ nhiên là thời gian sẽ giải quyết cho. Đừng lo lắng.

Bài viết liên quan  V/A+ 을/ㄹ 필요가 있다(없다)

V+ 는 법이다
A+ 은/ㄴ 법이다
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi thể hiện nội dung nào đó là dĩ nhiên hoặc là quy tắc tự nhiên.

Sau thân động từ hành động hay ‘있다’, ‘없다’ thì dùng ‘-는 법이다’, sau thân tính từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘-ㄴ 법이다’, sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-은 법이다’.

약속을 지키지 않으면 신용을 잃는 법입니다.
Nếu không giữ lời hứa thì dĩ nhiên là mất chữ tín.

일을 대충하면 실수하는 법입니다.
Nếu làm việc đại khái thì dĩ nhiên là mắc sai sót rồi.

Bài viết liên quan  V+ (으)려고 하는데 Diễn tả kế hoạch hoặc ý định có mối liên quan đến vế trước.

뭐든지 처음 배우면 어려운 법이에요.
Nếu học bất cứ cái gì lần đầu thì dĩ nhiên là khó rồi.

Từ liên quan
무뚝뚝하다 cộc lốc
민망하다 khó xử
신용 chữ tín, lòng tin
대충하다 đại khái

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here