Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người...

N께서 V/A + 으십니다/십니다. Đuôi câu kính ngữ thể hiện sự tôn trọng đối...

집에서 무슨 음식을 자주 먹어요? Ở nhà anh thường ăn đồ ăn gì? 보통 한식을 먹습니다. 그리고 주말에는 짜장면을 자주 먹습니다. Thông thường tôi ăn đồ Hàn....

V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực...

어서 오십시오. 저희 헬스클럽은 처음이십니까? Xin mời vào. Đây là lần đầu cô đến phòng thể hình của chúng tôi ạ? 네, 건강이 좀 안 좋아져서...

N 중에서 __제일 __ Diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là...

집안일이 많아요? Việc nhà có nhiều không ạ? 아니요, 혼자 살아서 많지 않아요. 그런데 좀 귀찮아요. Không ạ, tôi sống một mình nên không nhiều. Nhưng mà...

이/그/저 N은/는 N이에요/예요. …này/đó/kia là…

저 사람은 누구예요? Người kia là ai vậy? 저 사람은 흐엉 씨예요. Người kia là cô Hương. 베트남 사람이에요? Chị là người Việt Nam à? 네, 베트남 사람이에요. Vâng, tôi là...

V+을/ㄹ Định ngữ thì tương lai, kết hợp với thân động từ để bổ...

이것은 무슨 표입니까? Cái này là vé gì vậy ạ? 오늘 저녁에 탈 유람선 표예요. Là vé du thuyền sẽ đi tối nay. 유람선요? 기대가 돼요....

N은/는 N이/가 있어요/없어요. Danh từ đứng trước sở hữu hoặc không sở hữu danh...

유양 씨는 여동생이 있어요? Cô Yuyang có em gái không? 네, 저는 여동생이 있어요. Vâng, tôi có em gái. 여동생이 학생이에요? Em gái là học sinh phải không? 네, 학생이에요. Vâng,...

N으로/로¹ 가다(오다) chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển

(택시에서) 서울역으로 갑시다. 얼마나 걸려요? (trong taxi) Hãy đi đến ga Seoul ạ! Mất khoảng bao lâu ạ? 30분쯤 걸려요. Mất khoảng 30 phút. 그렇게 많이 걸려요? Mất...

V/A + 었어요/았어요/였어요. Chỉ một hành động hoặc trạng thái nào đó đã diễn...

회의 자료를 다 만들었습니까? Anh đã làm xong hết tài liệu họp chưa? 네, 다 만들었습니다. Vâng, tôi đã làm xong hết rồi. 복사도 했습니까? Photo cũng xong rồi...

V+ 었는데/았는데/였는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung liên quan đến...

무엇을 찾아요? Cô tìm gì vậy? 귀걸이가 떨어졌는데 안 보여요. Hoa tai bị rơi mà tôi không thấy đâu cả. 비싼 거예요? Có mắc không ạ? 비싸지 않지만 너무 소중한...

‘은/는’ chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề – N은/는¹ N이에요/예요.

안녕하세요? Xin chào. 네, 안녕하세요? Vâng, chào cô. 저는 유양이에요. Tôi là Yuyang. 저는 김우빈이에요. Tôi là Kim Woo Bin N은/는¹ N이에요/예요. N là danh từ và '은/는' được...

V+ 으십시오/십시오. Đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên nhủ đối với người nghe...

부장님, 회의를 언제 할까요? Thưa trưởng phòng, khi nào chúng ta họp đây ạ? 목요일에 합시다. Hãy họp vào thứ năm! 제가 회의 자료를 준비할까요? Tôi chuẩn bị tài...

어요/아요 đuôi câu kính trọng đối phương và ở hình thức thân mật –...

여기가 우리 아파트예요. Đây là chung cư của tôi. 저것이 뭐예요? Cái kia là gì vậy? 헬스클럽이에요. 헬스클럽이 아주 넓어요. Đó là phòng tập thể hình. Phòng...

V+ 어서/아서/여서² Diễn tả hành động theo thứ tự thời gian

한국어 시험 공부 많이 했어요? Anh đã ôn thi tiếng Hàn được nhiều chưa? 아니요, 많이 못 했어요. Chưa, tôi chưa học được nhiều. 그럼 이번 주말에 만나서...

V+ 지 맙시다. Hình thức phủ định của ‘V+ 읍시다/ㅂ시다.’

공항까지 버스로 갈까요? Chúng ta đi đến sân bay bằng xe buýt nhé? 아니요, 버스로 가지 맙시다. Không, chúng ta đừng đi bằng xe buýt. 그럼 어떻게 갈까요? Vậy...

Trợ từ sở hữu cách ‘의’ – “của”- N은/는 N의 N이에요/예요.

다니엘 씨는 누구예요? Anh Dainel là ai vậy? 다니엘 씨는 스티브 씨의 남동생이에요. Anh Daniel là em trai của anh Steve 다니엘 씨는 우빈 씨의 친구예요? Anh Dainel là...

N 중이다 Diễn tả một sự việc nào đó không kết thúc mà đang...

어디에 전화해요? Cô gọi đi đâu đấy? 서연 씨한테요. 그런데 계속 통화 중이에요. Gọi cho cô Seo Yeon. Nhưng mà máy bận liên tục. 그래요? 무슨 일이...

N은/는 N 앞(옆, 안, 위…)에 있어요/없어요. Diễn đạt vị trí

사무실에 복사기가 있어요? Trong văn phòng có máy photocopy không? 네, 있어요. Vâng, có. 복사기가 어디에 있어요? Máy photocopy nằm ở đâu? 복사기는 창문 앞에 있어요. Máy photocopy ở bên...

V+ 어/아/여 드릴까요? Hỏi ý người nghe một cách lịch sự về việc người...

다음 주에 시간이 있어요? Tuần sau anh có thời gian không ạ? 네, 저는 시간이 많아요. 왜요? Vâng, tôi có nhiều thời gian. Sao vậy ạ? 다음 주...

V+ 어/아/여 드릴게요. Người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện một việc...

흐엉 씨를 만나면 이 책 좀 전해 줄 수 있어요? Nếu gặp cô Hương, cô có thể chuyển giùm tôi cuốn sách này được không...
error: Content is protected !!