Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người...

V/A + 지 않아요? Xác nhận lại thông tin hoặc sự việc mà bản...

이사할 집은 구했어요? Anh đã tìm được nhà sẽ chuyển chưa? 네, 구했어요. 학교 근처예요. Vâng, tôi đã tìm rồi. Ở gần trường. 우리 학교 근처는 집값이 비싸지...

V+ 으십시오/십시오. Đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên nhủ đối với người nghe...

부장님, 회의를 언제 할까요? Thưa trưởng phòng, khi nào chúng ta họp đây ạ? 목요일에 합시다. Hãy họp vào thứ năm! 제가 회의 자료를 준비할까요? Tôi chuẩn bị tài...

이/그/저 N은/는 N이에요/예요. …này/đó/kia là…

저 사람은 누구예요? Người kia là ai vậy? 저 사람은 흐엉 씨예요. Người kia là cô Hương. 베트남 사람이에요? Chị là người Việt Nam à? 네, 베트남 사람이에요. Vâng, tôi là...

V+ 었는데/았는데/였는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung liên quan đến...

무엇을 찾아요? Cô tìm gì vậy? 귀걸이가 떨어졌는데 안 보여요. Hoa tai bị rơi mà tôi không thấy đâu cả. 비싼 거예요? Có mắc không ạ? 비싸지 않지만 너무 소중한...

V+ 고 계시다 Là biểu hiện đề cao chủ thể của ‘V+ 고 있다’

(전화로) 지금 뭐 하고 계세요? (qua điện thoại) Cô đang làm gì vậy ạ? 빨래를 개고 있어요. Tôi đang gấp quần áo đã giặt ạ. 빨래가 많아요? Có nhiều...

V/A + 을까요/ㄹ까요?³ Dùng khi người nói vừa đưa ra dự đoán vừa đặt...

오늘 집들이에 초대한 친구들이 다 올까요? Những người bạn đã mời đến buổi tân gia hôm nay liệu có đến cả không nhỉ? 다 올 거예요....

‘이/가’ chỉ danh từ đứng trước là chủ ngữ câu – N이/가² N이에요/예요.

스티브 씨는 회사원이에요? Anh Steve là nhân viên công ty à? 아니요, 회사원이 아니에요. 의사예요. Không, tôi không phải là nhân viên công ty. Tôi là bác...

N시 N분 Chỉ thị giờ và phút trong tiếng Hàn

지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ? 오전 열 시 삼십 분이에요. Bây giờ là mười giờ ba mươi phút sáng. 점심시간은 언제예요? Mấy giờ là giờ...

N께서 V/A + 으십니다/십니다. Đuôi câu kính ngữ thể hiện sự tôn trọng đối...

집에서 무슨 음식을 자주 먹어요? Ở nhà anh thường ăn đồ ăn gì? 보통 한식을 먹습니다. 그리고 주말에는 짜장면을 자주 먹습니다. Thông thường tôi ăn đồ Hàn....

N에게서 Miêu tả danh từ chỉ người hoặc động vật là khởi điểm của...

꽃이 참 예뻐요. Hoa đẹp quá. 어제 친구에게서 받았어요. 어제가 제 생일이었어요. Hôm qua tôi được bạn tặng. Hôm qua là sinh nhật của tôi. 그래요? 선물을 많이...

N인데¹ giới thiệu hoặc đưa thông tin về danh từ ở vế trước, giải...

그 티셔츠 새로 샀어요? 처음 봐요. Cái áo thun đó cô mới mua à? Đây là lần đầu tiên tôi thấy. 친구가 준 선물인데 아주 마음에...

N께서 V/A+으십니까/십니까? Hỏi và thể hiện sự kính trọng đối với chủ ngữ của...

오늘 회의는 2시입니다. 늦지 마세요. Cuộc họp hôm nay vào lúc 2 giờ. Đừng đến trễ nhé! 회의에서 김 부장님께서 발표하십니까? Trưởng phòng Kim sẽ phát biểu...

V읍시다/ㅂ시다. người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào...

점심에 무엇을 먹을까요? Trưa nay chúng ta ăn gì đây nhỉ? 오랜만에 중국 음식을 먹읍시다. Lâu rồi chúng ta ăn đồ ăn Trung Quốc đi! 볶음밥을 먹을까요? Ăn cơm...

V+ 은/ㄴ 지 N 됐어요. Diễn tả khoảng thời gian sau khi làm một...

남자 친구 있어요? Cô có bạn trai không? 아니요, 없어요. 남자 친구하고 헤어진 지 3개월 됐어요. Không, tôi không có. Tôi đã chia tay bạn trai...

N 중에서 __제일 __ Diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là...

집안일이 많아요? Việc nhà có nhiều không ạ? 아니요, 혼자 살아서 많지 않아요. 그런데 좀 귀찮아요. Không ạ, tôi sống một mình nên không nhiều. Nhưng mà...

V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực...

어서 오십시오. 저희 헬스클럽은 처음이십니까? Xin mời vào. Đây là lần đầu cô đến phòng thể hình của chúng tôi ạ? 네, 건강이 좀 안 좋아져서...

V+ 는데요², A+ 은/ㄴ데요.²(거절) Từ chối đề nghị của đối phương một cách nhẹ...

저, 이번 주 토요일에 하루 쉴 수 있을까요? Tôi có thể nghỉ một ngày vào thứ 7 tuần này được không ạ? 이번 주 토요일이면 모렌데...

A+ 게 Diễn tả phương thức, mức độ của hành động diễn ra ở...

내일 소개팅하지요? 뭐 입을 거예요? Ngày mai cô đi xem mặt đúng không? Cô sẽ mặc gì vậy? 고민 중이에요. 이 치마는 어때요? Tôi đang suy nghĩ....

V/A + 습니다/ㅂ니다. Hình thức trang trọng của ‘V/A 어요/아요/여요.’

배가 고픕니다. 빨리 주문합시다. Đói bụng quá. Hãy gọi món nhanh thôi! 그럽시다. 뭘 먹을까요? Vậy đi. Chúng ta ăn gì nhỉ? 저는 피자를 먹고 싶습니다. Tôi muốn ăn...
error: Content is protected !!