어떤 N Hỏi về đặc tính, nội dung, trạng thái, tính cách của người hoặc sự vật.

어떤 여자를 좋아해요? Anh thích người con gái như thế nào? 저는 밝고 착한 여자가 좋아요. Tôi thích người con gái vui tươi và hiền hậu. 제 친구를 소개해 줄까요? Tôi giới thiệu bạn tôi cho anh nhé! 어떤 친구예요? Đó là người như thế nào vậy? 유치원 선생님인데 마음이...

V+ 은/ㄴ 지 N 됐어요. Diễn tả khoảng thời gian sau khi làm một việc nào đó.

남자 친구 있어요? Cô có bạn trai không? 아니요, 없어요. 남자 친구하고 헤어진 지 3개월 됐어요. Không, tôi không có. Tôi đã chia tay bạn trai được 3 tháng rồi. 그럼 우리 회사에 괜찮은 사람이 있는데 한번 만나 보실래요? Vậy, ở công ty tôi có người cũng được lắm, cô...

V/A+ 겠어요. Sử dụng khi diễn tả dự đoán của người nói.

방학에 어디에 갔어요? Vào kì nghỉ này anh đã đi đâu? 부산에 가서 수영도 하고 회도 먹었어요. Tôi đã đến Busan để bơi và ăn gỏi cá sống. 바닷가여서 해물이 신선하겠어요. Vì là bờ biển nên chắc hải sản sẽ ngon lắm. 네, 서울보다 해물이 신선하고 맛있었어요. Vâng, hải sản...

V+ 은/ㄴ 적이 없어요. Sử dụng khi chưa từng thực hiện một việc nào đó trong quá khứ

혼자 여행을 한 적이 있어요? Anh đã từng đi du lịch một mình chưa? 아니요, 혼자 여행을 한 적이 없어요. 서연 씨는요? Chưa, tôi chưa từng đi du lịch một mình. Cô Seo Yeon thì sao? 저는 혼자 여행을 자주 해요. 혼자 여행하면 마음대로 구경하고 쉴 수 있어서 좋아요. Tôi...

V+ 은/ㄴ 적이 있어요. Sử dụng khi đã từng thực hiện một việc nào đó trong quá khứ

전주에 여행을 가는데 어디에서 묵으면 좋을까요? Đi du lịch ở Jeonju nên ở đâu thì tốt ạ? 한옥은 어때요? 전에 한옥에서 묵은 적이 있어요. Cô thấy nhà truyền thống thế nào? Trước đây tôi từng ở nhà truyền thống. 그래요? 불편하지 않았어요? Vậy ư? Không bất tiện sao ạ? 전혀...

V/A + 는데/은데/ㄴ데 ___? Hỏi về việc có liên quan đến nội dung ở vế trước

곧 여름 휴가인데 휴가 때 뭘 할 거예요? Sắp đến kì nghỉ hè rồi, anh sẽ làm gì vào kì nghỉ? 국내 여행을 하고 싶은데 좋은 곳을 알아요? Tôi muốn đi du lịch trong nước, cô có biết chỗ nào hay không? 저는 작년에 제주도에서 자전거로 여행을 했어요. 경치가 아름다웠어요....

V+ 으려고/려고 Diễn tả việc có mục đích hoặc có ý định làm một việc nào đó.

가족 여행을 가려고 알아보고 있어요. 좋은 곳이 있어요? Tôi đang tìm hiểu để đi du lịch gia đình. Có chỗ nào hay không ạ? 가서 뭘 하고 싶어요? Cô muốn đến đó và làm gì ạ? 아이들이 물놀이를 좋아해요. 그래서 물놀이를 할 수 있는 곳이 좋을 것 같아요. Mấy đứa...

V+ 어/아/여야 해요(돼요). Diễn tả một hành động mang tính bắt buộc nhằm thực hiện hoặc đạt được một việc nào đó

운동을 해서 요즘 몸이 가벼워진 것 같아요. Có lẽ do tập thể dục nên dạo này cơ thể tôi trở nên nhẹ nhàng hơn. 일주일에 세 번은 운동을 하셔야 해요. 자주 하는 것이 중요합니다. Một tuần cô phải tập luyện ba lần. Việc tập luyện thường xuyên là quan trọng...