V+ 으려고/려고 들면

나는 발표 때 얼굴이 빨개지고 땀도 나고 말까지 더듬어서 큰일이야. Lúc báo cáo mặt tớ đỏ ửng lên, mồ hôi cũng ra và đến cả nói lắp nữa, lớn chuyện thật. 원래 많은 사람들이 앞에 있으면 다들 긴장하기 마련이야. Vốn dĩ nếu có trước nhiều người thì tất cả mọi...

안… -는/은/ㄴ 데가 없을 정도로

저 제품이 드라마에도 나오네. Sản phẩm kia xuất hiện ở phim truyền hình nhỉ. 응, 요즘 텔레비전, 신문, 인터넷까지 안 나오는 데가 없을 정도로 광고가 많이 나오더라. Ừ, ngày nay quảng cáo xuất hiện nhiều đến mức xuất hiện ở tivi, báo và đến cả internet. 드라마에서 주인공이 제품을 손에...

N에 비추어 보다

이번에 너희 부서에 배정된 신입사원 어때? 외국의 유명한 대학을 졸업했다던데. Nhân viên mới được bố trí vào bộ phận của cậu lần này thế nào? Nghe nói là đã tốt nghiệp trường đại học nổi tiếng của nước ngoài đó. 글쎄, 아직 같이 일해 보지 않아서 잘 모르겠어. Xem nào,...

V/A+ 기로서니

이번에 주문한 미세먼지 마스크에 누런 얼룩이 있다고 불만이 접수됐어요. Tôi đã nhận được bất mãn rằng có vết đốm màu vàng ở mặt nạ bụi siêu mịn lần này ạ. 네? 저희 제품 검수 때는 별 이상이 없었는데요. Gì cơ? Đã không có bất thường đặc biệt nào khi kiểm...

V+ 게끔 Nội dung của vế trước là mục đích, kết quả hay phương thức của vế sau

요즘 옷가게에서 아르바이트를 시작했는데 내가 열심히 설명하면 옷을 사려던 손님들이 그냥 나가버리더라. 왜 그럴까? Dạo này tôi đã bắt đầu làm thêm ở cửa hàng áo quần nhưng mà nếu tôi chăm chỉ giải thích thì những khách hàng định mua áo quần lại bỏ đi. Tại sao lại vậy...

N이건/건 N이건/건

한옥 호텔에서 묵는 건 난생 처음이야. 정말 운치 있다. Việc nghỉ lại ở khách sạn Hanok là lần đầu trong đời tôi đó. Nó thực sự rất tao nhã. 이 호텔은 조선 시대 후기에 지은 건물을 보수해서 호텔로 개조한 거래. Nghe bảo là đã tu sữa tòa nhà được xây...

-는/은/ㄴ 걸 보면 -는/은/ㄴ 게 틀림없다

이번 선거에서 누구를 뽑을지 결정했어? Cô đã quyết định chọn ai trong cuộc bầu cử lần này chưa? 아니, 아직 결정하지는 않았는데 그냥 가장 지지도가 높은 사람으로 결정하려고 해. Chưa, tôi vẫn chưa quyết định nhưng tôi định quyết định người có độ ủng hộ cao nhất. 그 사람이 어떤...

V+ 기 나름이다

나 저번에 본 인턴 면접 시험에서 떨어졌어. Tôi đã rớt kỳ thi phỏng vấn thực tập sinh đã thi lần trước. 열심히 준비했는데…. 안타깝다! Anh đã chuẩn bị chăm chỉ mà… tiếc thật đấy! 아마 합격했으면 회사가 멀어서 다닐지 말지 고민했을 텐데 어떻게 보면 차라리 떨어진 게 나은 것 같기도...

V+ 어/아/여 내다

너는 제일 존경하는 인물이 누구야? Nhân vật mà cậu đáng kính nhất là ai thế? 당연히 세종대왕이지. 세종대왕이 만들어 낸 한글은 정말 위대한 업적이라고 생각해. Đương nhiên là vua Sejong rồi. Tớ nghĩ rằng chữ Hangul mà vua Sejong đã làm ra là một thành tích thực sự vĩ đại....

N에 의해

어? 인터넷 드라마에서 저 모자를 봤어. 요즘 인터넷 쇼핑몰에서 인기라던데. Ơ? Tôi đã thấy cái mũ truyền thống kia ở trong phim truyền hình internet. Dạo này nó phổ biến trong các trung tâm mua sắm internet nhỉ. 저건 갓이라고 하는데 조선 시대에 남자 양반들이 일상생활에서 쓰던 거야. Đó gọi...