흐엉 씨도 이번 여행 같이 가지요?
Cô Hương cũng đi du lịch lần này đúng không ạ?
글쎄요. 저는 안 가려고 해요.
Để xem đã. Tôi định không đi.
정말요? 왜요?
Thật ư? Tại sao vậy ạ?
가고 싶지만 할 일이 너무 많아요.
Tôi cũng muốn đi nhưng có quá nhiều việc phải làm ạ.
안 V+ 으려고/려고 해요.
Diễn tả việc chủ ngữ ngôi thứ nhất không định thực hiện một hành động nào đó. Là dạng ngắn của ‘AVst지 않으려고 해요’
저는 밤에 잠이 안 와서 저녁에는 커피를 안 마시려고 해요.
Vì ban đêm không ngủ được nên tôi định buổi tối sẽ không uống cà phê nữa.
우리는 필요하지 않은 물건은 안 사려고 해요.
Chúng tôi sẽ không mua những món đồ không cần thiết.
Từ vựng
굽 gót giày
높다 cao
신다 mang (Sử dụng khi mang giày, dép, tất v.v.)
잠이 오다 ngủ, ngủ được
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn