N시 N분 Chỉ thị giờ và phút trong tiếng Hàn

지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ?
오전 열 시 삼십 분이에요.
Bây giờ là mười giờ ba mươi phút sáng.
점심시간은 언제예요?
Mấy giờ là giờ ăn trưa?
열두 시예요.
Là mười hai giờ.

N시 N분
Sử dụng chữ số thuần Hàn (한, 두, 세…) trước giờ và chữ số Hán Hàn (일, 이, ….십, 이십…) trước phút . ‘삼십분’ (ba mươi phút), có thể thay bằng ‘반’ (rưỡi). Ví dụ: 한 시 십 분 (một giờ mười phút), 여덟 시 이십오 분 (tám giờ hai mươi lăm phút), 다섯 시 삼십 분 (다섯 시 반) (năm giờ ba mươi phút; năm giờ rưỡi)

Bài viết liên quan  V+ 으려고/려고 해요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất định thực hiện một hành động nào đó

회의 시간은 오후 2예요.
Giờ họp là 2 giờ chiều.
지금은 오후 4 52이에요.
Bây giờ là 4 giờ 52 phút chiều.
오전 10시 반에 백화점 앞에서 만나요.
Gặp nhau ở trước trung tâm mua sắm vào 10 giờ rưỡi sáng nhé!

Từ vựng
오전 buổi sáng
점심시간 giờ ăn trưa
언제 khi nào
회의 cuộc họp
시간 thời gian
오후 buổi chiều

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here