N에² chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái

저녁 무엇을 해요?
Cô thường làm gì vào buổi tối?
식사를 해요. 그리고 TV를 봐요.
Tôi ăn cơm. Và xem ti vi.
보통 몇 시 자요?
Cô thường ngủ lúc mấy giờ?
11시 자요.
Tôi ngủ lúc mười một giờ.

N에²
Sử dụng để chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái nào đó.
Xem thêm:
N에¹ N이/가 있어요. chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật.
N에³ 가다/오다/다니다 thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó
N에⁴ N Diễn tả danh từ đứng trước ‘에’ là mức đo của giá cả hoặc tính toán.

Bài viết liên quan  V+ 어/아/여 드릴게요. Người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện một việc nào đó cho người nghe

저는 보통 7시 일어나요.
Tôi thường dậy lúc 7 giờ sáng.
주말 남자 친구와 영화를 보고 싶어요.
Tôi muốn xem phim với bạn trai vào cuối tuần.
금요일 회식이 있어요.
Vào thứ sáu có bữa tiệc của công ty.

Từ vựng
저녁 buổi tối
식사 bữa ăn, ăn
그리고 và
티브이(TV) tivi
일어나다 thức dậy
주말 cuối tuần
남자 친구 bạn trai
금요일 thứ sáu
회식 bữa tiệc của công ty

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here