Trợ từ 에³ – Thể hiện đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động

어디에 가요? Cô đi đâu vậy?
수영장에 가요. Tôi đi đến bể bơi.
날마다 수영을 해요? Cô bơi mỗi ngày à?
네, 날마다 수영을 해요. Vâng, tôi bơi mỗi ngày.

N에³ 가다/오다/다니다
Sử dụng khi danh từ đứng trước các động từ hành động như ‘가다, 오다, 다니다’ là điểm đến. Thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó
Xem thêm:
N에¹ N이/가 있어요. chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật.
N에² chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái
N에⁴ N Diễn tả danh từ đứng trước ‘에’ là mức đo của giá cả hoặc tính toán.

Bài viết liên quan  N은/는 N 앞(옆, 안, 위...)에 있어요/없어요. Diễn đạt vị trí

지금 편의점에 가요.
Bây giờ tôi đến cửa hàng tiện lợi.
토요일에 친구들이 우리 집에 와요.
Các bạn đến nhà tôi vào thứ bảy.
제 동생은 대학교에 다녀요.
Em của tôi học đại học.

Từ vựng
가다 đi
수영장 bể bơi
수영 bơi
토요일 thứ bảy
-들 -các, những
오다 đến
대학교 đại học
다니다 tham dự, đi lại

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here