집안일이 많아요?
Việc nhà có nhiều không ạ?
아니요, 혼자 살아서 많지 않아요. 그런데 좀 귀찮아요.
Không ạ, tôi sống một mình nên không nhiều. Nhưng mà hơi phiền ạ.
집안일 중에서 뭐가 제일 귀찮아요?
Trong số các việc nhà cô thấy việc nào phiền nhất ạ?
쓰레기를 버리는 일이 제일 귀찮아요.
Việc bỏ rác là phiền nhất ạ.
N 중에서 __제일 __
Sử dụng khi diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là nhất trong số những thứ người, sự vật, sự việc cùng thể loại.
가수 중에서 그 가수가 노래를 제일 잘합니다.
Trong số các ca sĩ thì ca sĩ đó hát hay nhất.
제 남동생은 운동 중에서 농구를 제일 좋아해요.
Trong số các môn thể thao em trai tôi thích nhất là bóng rổ.
한식 중에서 무슨 음식을 제일 잘 만들어요?
Trong số các món ăn Hàn Quốc thì anh nấu món gì ngon nhất?
Từ vựng
집안일 việc nhà
귀찮다 phiền
버리다 vứt, bỏ
농구 bóng rổ
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn