V/A+ 고¹ liệt kê hai hoặc nhiều hành động, trạng thái

어제 집들이 재미있었어요?
Buổi tân gia hôm qua có thú vị không?
네, 친구 집도 구경하 맛있는 음식도 먹었어요.
Có ạ, vừa tham quan nhà bạn vừa ăn đồ ăn ngon nữa.
집은 어땠어요? Nhà thế nào ạ?
집이 깨끗하 밝았어요. Nhà rất sạch sẽ và sáng.

V/A+ 고¹
Sử dụng khi liệt kê hai hoặc nhiều hành động, trạng thái, sự việc nào đó.
Sau thân của động từ hoặc tính từ thì sử dụng ‘-고’, sau thân của danh từ thì sử dụng ‘이고’.
Xem thêm:
V+ 고² Diễn tả hai hoặc nhiều hành động được diễn ra theo thứ tự thời gian
V+ 고³ duy trì trạng thái của hành động đã được hoàn thành ở vế trước và thực hiện hành động ở vế sau

Bài viết liên quan  N이/가 어디에 있어요? Hỏi vị trí của danh từ

그 가수는 노래도 잘 부르 춤도 잘 춰요.
Ca sĩ đó vừa hát hay vừa nhảy đẹp.
제 친구는 예쁘 착해요.
Bạn của tôi xinh đẹp và hiền lành.
저는 경찰이고 남편은 은행원입니다.
Tôi là cảnh sát còn chồng tôi là nhân viên ngân hàng.

Từ vựng
구경하다 tham quan, ngắm
깨끗하다 sạch sẽ
춤을 추다 nhảy
착하다 hiền lành
경찰 cảnh sát
남편 chồng
은행원 nhân viên ngân hàng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here