여기에 세워 주세요. 여기가 우리 집이에요.
Hãy dừng lại ở đây giùm tôi. Đây là nhà của tôi.
네, 어서 들어가세요.
Vâng, cô vào nhà đi ạ.
집까지 태워 주셔서 고맙습니다.
Cảm ơn anh vì đã chở tôi về đến nhà.
아니에요. 다음에도 부탁하세요.
Không có gì ạ. Lần sau cô cũng cứ nhờ tôi nhé.
V+ 어/아/여 주셔서 고맙습니다(감사합니다).
Diễn tả lí do mà người nói cảm thấy biết ơn về hành động người nghe đã thực hiện cho người nói.
신경을 써 주셔서 고맙습니다.
Cảm ơn anh vì đã quan tâm đến tôi.
여기까지 찾아와 주셔서 감사합니다.
Cảm ơn anh vì đã tìm đến tận đây.
아르바이트를 소개해 주셔서 고맙습니다.
Cảm ơn anh vì đã giới thiệu việc làm thêm cho tôi.
Từ vựng
세우다 xây dựng, lập
어서 nhanh
태우다 chở
아니다 không có gì
신경을 쓰다 bận tâm, quan tâm
찾아오다 tìm đến
소개하다 giới thiệu
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn