V+ 어/아/여 드릴게요. Người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện một việc nào đó cho người nghe

흐엉 씨를 만나면 이 책 좀 전해 줄 수 있어요?
Nếu gặp cô Hương, cô có thể chuyển giùm tôi cuốn sách này được không ạ?
무슨 책이에요? Sách gì vậy ạ?
지난번에 흐엉 씨한테서 빌린 책이에요.
Đây là sách tôi mượn cô Hương lần trước.
네, 제가 전해 드릴게요.
Vâng, tôi sẽ chuyển giùm cho ạ.

V+ 어/아/여 드릴게요.
Sử dụng khi người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện một việc nào đó cho người nghe, có tính đề cao người nghe.

제가 자리를 바꿔 드릴게요.
Tôi sẽ đổi chỗ cho anh ạ.
과일을 많이 사셨으니까 값을 깎아 드릴게요.
Vì anh đã mua nhiều trái cây nên tôi sẽ giảm giá cho anh ạ.
사신 물건을 집까지 배달해 드릴게요.
Tôi sẽ giao tận nhà những món đồ mà anh đã mua ạ.

Bài viết liên quan  N도 - Trợ từ '도' chỉ danh từ đứng trước giống với điều được nhắc đến trước đó

Từ vựng
전하다 chuyển
바꾸다 thay đổi, đổi
값을 깎다 giảm giá
배달하다 giao hàng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here