V+ 을/ㄹ 줄¹ 알아요. Đã biết và có khả năng thực hiện được một việc nào đó

골프를 칠 줄 알아요?
Chị có biết chơi gôn không?
네, 골프를 칠 줄 알아요. 그런데 잘 못 쳐요.
Vâng, tôi biết chơi gôn. Nhưng tôi chơi không giỏi.
골프를 치러 어디로 가세요?
Chị đi chơi gôn ở đâu?
보통 가까운 교외로 가요.
Tôi thường đi đến khu ngoại ô gần đây.

V+ 을/ㄹ 줄¹ 알아요.
Diễn tả việc đã biết và có khả năng thực hiện được một việc nào đó.

아이가 옷을 혼자 입을 줄 알아요.
Đứa bé biết mặc áo một mình.
저는 오토바이를 운전할 줄 알아요.
Tôi biết lái xe máy.

Từ vựng
골프를 치다 đánh gôn
교외 ngoại ô
아이 đứa bé
베트남어 tiếng Việt
오토바이 xe máy
운전하다 lái xe

Bài viết liên quan  V+ 어/아/여 드릴까요? Hỏi ý người nghe một cách lịch sự về việc người nói sẽ thực hiện việc nào đó cho người nghe.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here