N을/를 가지고 가다/오다 Diễn tả việc mang một vật nào đó tới một địa điểm khác.

(미술관에서) 작품 설명을 들을 수 있는 헤드폰을 빌리려고 하는데요. 어떻게 해야 해요?
(Ở phòng tranh) Tôi muốn mượn tai nghe để có thể nghe giải thích về các tác phẩm. Tôi phải làm sao ạ?
보증금을 내시고 신분증을 맡기셔야 합니다.
Cô phải trả tiền đặt cọc và gửi lại chứng minh thư ạ.
신분증을 안 가지고 왔는데요.
Nhưng mà tôi không mang chứng minh thư theo.
그럼 오늘은 여기에 이름과 전화번호를 적으세요. 다음부터는 신분증가지고 오세요.
Vậy hôm nay cô hãy viết tên và số điện thoại lên đây ạ. Từ lần sau cố nhớ mang theo chứng minh thư nhé!
네, 감사합니다. 보증금을 돌려받을 수 있어요?
Vâng, cảm ơn anh ạ. Tôi có thể nhận lại tiền cọc chứ ạ?
네, 헤드폰을 반납하실 때 돌려 드립니다.
Vâng, khi cô trả tai nghe tôi sẽ gửi lại ạ.

Bài viết liên quan  N은/는 물론이고 N도

N을/를 가지고 가다/오다
Diễn tả việc mang một vật nào đó tới một địa điểm khác.

먼 곳으로 여행을 갈 때 비상약을 가지고 가세요.
Khi đi du lịch xa anh hãy mang theo thuốc dự phòng ạ!

한 병 가지고 가세요.
Hãy mang theo một chai nước ạ!

손님, 교환을 할 때 영수증을 가지고 와야 해요.
Quý khách, khi đổi trả quý khách hãy vui lòng mang theo hóa đơn ạ!

Từ vựng
설명 giải thích
헤드폰 điện thoại di động
보증금 tiền cọc
돌려받다 nhận lại
반납하다 trả, hoàn trả
돌려 드리다 trả lại
비상약 thuốc dự phòng
교환 sự đổi trả
영수증 hóa đơn

Bài viết liên quan  V+ 는/ㄴ다던데, A+ 다던데

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *