다음 주에 고향 친구들이 한국에 오기로 했어요. 친구들과 같이 어디에 가면 좋을까요?
Các bạn ở quê đã quyết định sẽ đến Hàn Quốc vào tuần sau. Tôi nên cùng bạn đi đâu thì được nhỉ?
이태원에 볼거리가 많으니까 이태원에 가 보세요.
Ở Itaewon có nhiều thứ để xem nên anh hãy đến Itaewon thử đi!
그래요? 맛집도 있어요?
Vậy ạ? Có cả quán ăn ngon nữa chứ ạ?
네, 맛집이 정말 많아요. 그리고 세계 여러 나라의 음식도 모두 즐길 수 있어요.
Vâng, quán ngon rất nhiều ạ. Và anh có thể thưởng thất tất cả các món ăn của các nước trên thế giới.
그럼 우리 오늘 점심 먹으러 이태원에 가 볼래요?
Vậy hôm nay chúng ta đi đến Itaewon để ăn trưa nhé!
좋아요. 제가 맛집을 소개해 줄게요.
Được ạ. Tôi sẽ giới thiệu quán ngon cho anh.
V+ 기로 했어요.
Diễn tả việc đã quyết định hoặc hứa hẹn thực hiện một hành động nào đó.
제 친구가 음식을 준비하기로 했어요.
Bạn tôi đã quyết định sẽ chuẩn bị đồ ăn.
저는 이번 주에 친구와 같이 연극을 보기로 했어요.
Tuần này tôi đã quyết định sẽ xem kịch cùng với bạn.
Từ vựng
이태원 khu phố Itaewon
볼거리 cái để xem
여러 nhiều (kết hợp với danh từ)
즐기다 thưởng thức
연극 kịch
내년 năm sau
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn