저기요, 저 좀 도와주시겠어요?
Anh gì ơi, anh có thể giúp tôi một chút được không ạ?
무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì cho cô ạ?
책을 찾고 있는데 못 찾겠어요.
Tôi đang tìm sách nhưng không tìm được ạ.
제가 확인해 보겠습니다. (잠시 후) 이 책은 인기가 많아서 다 팔렸어요.
Tôi sẽ kiểm tra xem sao. (Một lát sau) Vì sách này được yêu thích nhiều nên đã bán hết rồi ạ.
그럼 이 책을 살 수 없어요? Vậy là không thể mua được sách này ạ?
아니요, 다음 주에 책이 들어와요. 예약하고 가시는 게 좋겠어요.
Không ạ, sách sẽ về vào tuần sau ạ. Côn nên đặt trước rồi đến sẽ tốt hơn ạ.
V+ 는 게 좋겠어요.
Sử dụng khi nói với người nghe rằng việc thực hiện một hành động nào đó có lẽ sẽ tốt hơn.
감기가 더 심해지기 전에 병원에 가서 진료를 받는 게 좋겠어요.
Trước khi bệnh cảm trở nên nghiêm trọng hơn, anh nên đến bệnh viện để khám thì sẽ tốt hơn ạ!
오늘은 쉬는 게 좋겠어요.
Hôm nay có lẽ nên nghỉ sẽ tốt hơn ạ!
먼저 상처를 깨끗한 물로 씻고 소독하는 게 좋겠어요.
Trước hết nên rửa sạch vết thương bằng nước và khử độc ạ!
Từ vựng
저기요 anh/chị ơi
팔리다 được bán, bán
상처 vết thương
소독하다 khử độc
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn