운동을 해서 요즘 몸이 가벼워진 것 같아요.
Có lẽ do tập thể dục nên dạo này cơ thể tôi trở nên nhẹ nhàng hơn.
일주일에 세 번은 운동을 하셔야 해요. 자주 하는 것이 중요합니다.
Một tuần cô phải tập luyện ba lần. Việc tập luyện thường xuyên là quan trọng ạ.
일이 많아서 자주 올 수 없을 것 같아요.
Vì có nhiều việc nên chắc tôi không đến thường xuyên được.
회사가 가까우니까 잠깐 시간을 내서 오세요. 30분 정도 유산소 운동을 하시면 좋습니다.
Vì công ty ở gần nên cô hãy bỏ ra một chút thời gian để đến. Nếu luyện tập aerobic trong khoảng 30 phút sẽ rất tốt ạ.
V+ 어/아/여야 해요(돼요).
Sử dụng khi diễn tả một hành động mang tính bắt buộc nhằm thực hiện hoặc đạt được một việc nào đó.
해외여행을 가기 전에 여권을 만들어야 해요.
Trước khi đi du lịch nước ngoài phải làm hộ chiếu.
이 소포는 본인이 직접 받아야 해요.
Bưu kiện này bản thân phải trực tiếp nhận.
인기가 많은 공연이어서 예매를 해야 돼요.
Vì là buổi biểu diễn được yêu thích nhiều nên phải đặt mua vé trước.
Từ vựng
몸 cơ thể
가볍다 nhẹ nhàng
시간을 내다 dành thời gian
여권 hộ chiếu
본인 bản thân
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn