V+을지/ㄹ지 V+을지/ㄹ지 Không thể quyết định lựa chọn như thế nào và liệt kê các hạng mục sẽ lựa chọn ra.

나는 방학하면 아르바이트를 할 건데 너는 뭐 할 거야?
Nếu vào kì nghỉ mình sẽ đi làm thêm, còn cậu sẽ làm gì?
나는 아르바이트를 할지 봉사 활동을 할지 고민 중이야.
Mình thì đang phân vân xem nên đi làm thêm hay đi hoạt động tình nguyện.
봉사 활동? 무슨 봉사 활동을 하려고 해?
Hoạt động tình nguyện? Cậu định tham gia hoạt động tình nguyện gì vậy?
우리 동아리에서 방학 때마다 집짓기 봉사를 해. 나도 이번에는 꼭 참여하고 싶어.
Câu lạc bộ của mình tổi chức tình nguyện xây nhà vào mỗi kì nghỉ.
그거 좋다. 의미도 있고 보람도 있을 것 같아.
Cái đó hay đấy. Vừa có ý nghĩa vừa bổ ích.
그런데 돈도 필요해서 어떻게 해야 할지 모르겠어.
Nhưng mà cũng cần tiền nữa nên mình không biết sẽ phải làm thế nào.

Bài viết liên quan  V/A+어/아/여서 그런지 Dự đoán về nguyên nhân hoặc lí do của nội dung ở vế trước một cách không chắc chắn

V+ 을지/ㄹ지 V+을지/ㄹ지
Sử dụng khi không thể quyết định lựa chọn như thế nào và liệt kê các hạng mục sẽ lựa chọn ra.

치마 정장을 입을지 바지 정장을 입을지 결정을 못 했어요.
Tôi không quyết định được sẽ mặc váy công sở hay là sẽ mặc quần tây.

오늘은 집에서 쉴지 오후에 외출할지 생각 중이에요.
Tôi đang nghĩ xem hôm nay nên nghỉ ngơi ở nhà hay là nên đi ra ngoài vào buổi chiều.

생일 파티를 집에서 할지 식당에서 할지 고민 중이에요.
Tôi đang băn khoăn về việc nên tổ chức sinh nhật ở nhà hay làm ở nhà hàng.

Bài viết liên quan  V+는다고/ㄴ다고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của câu trần thuật như ‘V+습니다/ㅂ니다.’, ‘V+어/아/여요.’.

Từ vựng
집짓기 việc xây nhà
봉사 tình nguyện
참여하다 tham gia
의미 ý nghĩa
보람 có ích, lợi ích, ý nghĩa
바지 quần

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *