V/A+ 었/았/였다니 다행이다

혹시 남은 음식 포장이 되나요? 배가 너무 불러서 다 못 먹을 것 같아요.
Liệu thức ăn thừa có gói lại được không ạ? Vì tôi no quá có lẽ không thể ăn hết được ạ.
그럼요. 저희 포장 용기에 해 드리면 되죠? 잠시만요.
Tất nhiên rồi. Chúng tôi cho vào dụng cụ đóng gói là được phải không? Cô đợi một lát nhé.
남은 밥이랑 반찬도 같이 싸 드릴까요?
Tôi gói phần cơm và đồ ăn kèm còn lại này luôn nhé.
감사합니다. 음식이 아주 맛있었어요.
Cám ơn anh. Thức ăn rất là ngon ạ.
맛있게 드셨다니 다행이네요. 여기 포장해 달라고 하신 음식요.
Thật may là cô đã dùng ngon miệng. Thức ăn mà cô bảo gói lại đây ạ.
네, 계산해 주세요.
Vâng, hãy thanh toán giúp tôi.

Bài viết liên quan  V/A+ 을/ㄹ 줄 알았어요.

V/A+ 었/았/였다니 다행이다
Được gắn vào thân động từ hành động hay động từ trạng thái sử dụng khi nghe câu chuyện của đối phương trong tình huống lo lắng và trở nên yên tâm vì không có vấn đề gì so với cái đã suy nghĩ ở tình huống đó.
Là biểu hiện được kết hợp giữa ‘었다니/았다니/였다니’ kết hợp của dạng quá khứ ‘-었/았/였-‘ với ‘-다니’ thể hiện lý do, căn cứ bằng cách trích dẫn gián tiếp và từ ‘다행이다’.

Nếu thân động từ hành động hay động từ trạng thái kết thúc bằng ‘ㅏ,ㅗ’ thì dùng ‘-았다니 다행이다’, nếu là các nguyên âm khác (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ) thì dùng ‘-었다니 다행이다’, nếu ‘하-‘ thì dùng ‘-였다니(했다니) 다행이다’.

지갑을 찾았다니 다행이네요.
Thật may vì đã tìm thấy cái ví.

Bài viết liên quan  V+ (으)려고 하는데 Diễn tả kế hoạch hoặc ý định có mối liên quan đến vế trước.

시험이 예상보다 쉬웠다니 다행이에요.
May mà kỳ thi dễ hơn so với dự đoán.

그 사고로 크게 다친 사람이 없었다니 다행이야.
May là đã không có ai bị thương nhiều (nặng) bởi tai nạn đó.

Từ vựng
(포장)용기 dụng cụ (đóng gói)
싸다 gói, bọc
예상 dự đoán, dự tính
크게 một cách to, nhiều

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here