아르바이트 구했어?
Cậu đã tìm được việc làm thêm chưa?
아니, 아직 못 구했어. 이번 달까지 구해야 하는데 걱정이야.
Chưa, vẫn chưa thể tìm được. Đến tháng này tớ phải tìm được, lo lắng thật.
게시판에 근로 장학생 구한다는 공고가 붙었던데 신청해 볼래?
Ở bảng thông báo đã dán công bố tìm sinh viên nhận học bổng làm việc kìa cậu thử đăng ký chứ?
근로 장학생이 뭔데?
Sinh viên nhận học bổng làm việc là gì vậy?
교내에서 아르바이트를 하는 거야. 공강 시간을 활용해서 일을 하는 거라서 수업을 들으면서 할 만해.
Sẽ làm việc thêm ở trong trường đó. Bởi vì vừa tham gia lớp học vừa tận dụng thời gian không có tiết học sẽ làm việc nên đáng để làm đó.
아, 그런 게 있었구나. 외국인 학생도 할 수 있겠지?
À, thì ra có những cái như thế. Sinh viên người nước ngoài cũng có thể làm chứ?
V+ 을/ㄹ 만하다
Được gắn vào thân động từ hành động sử dụng để nói dù làm hành vi nào đó cũng được hoặc có giá trị để làm.
Nếu thân động từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì sử dụng ‘-ㄹ 만하다’, kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-을 만하다’.
제주도는 구경거리가 많아서 한번 가 볼 만해요.
Đảo Jeju vì có nhiều cái để ngắm nên đáng để đi một lần.
돈이 부족해서 살 만한 집을 구하기가 쉽지 않아요.
Vì thiếu tiền nên việc tìm ngôi nhà phù hợp để sống không dễ dàng gì.
비빔밥은 매운 것을 못 먹는 외국인도 먹을 만해요.
Món cơm trộn phù hợp cho người nước ngoài mà không thể ăn cay được.
Từ vựng
게시판 bảng thông báo
근로 lao động
장학생 học sinh nhận học bổng
공고 công bố
교내 trong trường
공강 thời gian không có tiết học
활용하다 vận dụng, tận dụng
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn