N 때 diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau.
휴가 때 뭐 할 거예요? Vào kì nghỉ anh sẽ làm gì? 친구들이랑 해외여행을 갈 거예요. Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài cùng với các bạn. 부러워요. 어디로 갈 거예요? Ghen tị quá! Anh sẽ đi đâu vậy? 일본으로 갈 거예요. Tôi sẽ đi Nhật Bản. N 때 Sử...
Mang Hàn Quốc đến gần với bạn hơn
휴가 때 뭐 할 거예요? Vào kì nghỉ anh sẽ làm gì? 친구들이랑 해외여행을 갈 거예요. Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài cùng với các bạn. 부러워요. 어디로 갈 거예요? Ghen tị quá! Anh sẽ đi đâu vậy? 일본으로 갈 거예요. Tôi sẽ đi Nhật Bản. N 때 Sử...
수영을 날마다 하세요? Anh bơi mỗi ngày ạ? 네, 거의 날마다 해요. 하루에 한 시간쯤 해요. Vâng, hầu như tôi bơi mỗi ngày. Một ngày tôi bơi khoảng một tiếng đồng hồ. 힘들지 않아요? Không mệt sao ạ? 좀 힘들지만 스트레스가 풀려요. Hơi mệt nhưng giảm được căng thẳng ạ....
이번 주말에 뭐 할 거예요? Cuối tuần này anh sẽ làm gì? 가족들하고 등산을 갈 거예요. Tôi sẽ đi leo núi cùng với gia đình. 모두 다 같이 가요? Tất cả cùng đi ư? 아니요, 일이 있어서 우리 형만 못 가요. Không ạ, chỉ anh trai tôi không đi được...
무슨 운동을 좋아하세요? Anh thích môn thể thao nào? 야구를 좋아해요. 그래서 야구 선수가 되고 싶었어요. Tôi thích bóng chày. Vì thế trước đây tôi từng muốn trở thành tuyển thủ bóng chày. 요즘도 야구를 자주 하세요? Dạo này anh vẫn thường xuyên chơi bóng chày chứ? 아니요, 시간이 없어서...
배드민턴을 같이 칠까요? Chúng ta cùng chơi cầu lông nhé! 네, 좋아요. 그런데 저는 배드민턴 채가 없어요. Vâng, được thôi. Nhưng tôi không có vợt. 저는 배드민턴 채가 있어요. 제 것으로 칩시다. Tôi có vợt. Hãy chơi bằng cái của tôi nhé! 네, 그럼 가져오세요. 기다릴게요. Vâng, vậy anh hãy...
인라인스케이트를 타러 갈까요? Chúng ta đi trượt patin nhé? 저는 인라인스케이트를 탈 줄 몰라요. Tôi không biết trượt patin. 그럼 자전거는 탈 줄 아세요? Vậy chị có biết đi xe đạp không? 네, 자전거는 탈 줄 알아요. Vâng, xe đạp thì tôi biết đi. V+ 을/ㄹ 줄 몰라요. Diễn tả...
골프를 칠 줄 알아요? Chị có biết chơi gôn không? 네, 골프를 칠 줄 알아요. 그런데 잘 못 쳐요. Vâng, tôi biết chơi gôn. Nhưng tôi chơi không giỏi. 골프를 치러 어디로 가세요? Chị đi chơi gôn ở đâu? 보통 가까운 교외로 가요. Tôi thường đi đến khu ngoại ô...
여보세요? 회계 팀 정영수입니다. Alo. Tôi là Jung Yeong Soo ở phòng kế toán. 저는 디자인 팀 흐엉입니다. 김 부장님께서는 지금 자리에 안 계세요? Tôi là Hương phòng thiết kế ạ. Ngài trưởng phòng Kim bây giờ có ở đó không ạ? 네, 김 부장님께서는 지금 회의 중이십니다. 메모 남기시겠습니까?...
여보세요? Alo. 우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요? Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng mà bây giờ nói chuyện điện thoại có được không ạ? 죄송해요. 지금은 제가 전화를 받을 수 없어요. Xin lỗi cô. Bây giờ tôi không thể nghe điện thoại được. 네, 그럼 나중에...
어디에 전화해요? Cô gọi đi đâu đấy? 서연 씨한테요. 그런데 계속 통화 중이에요. Gọi cho cô Seo Yeon. Nhưng mà máy bận liên tục. 그래요? 무슨 일이 있어요? Vậy ư? Có chuyện gì vậy? 네, 서연 씨한테 부탁할 일이 있어요. Vâng, tôi có việc nhờ cô Seo Yeon. N 중이다...