다음 주말에 우리 집에서 송년회를 해요. 꼭 오세요.
Cuối tuần sau ở nhà tôi sẽ làm tiệc tất niên. Cô nhất định đến nhé!
그럼 제가 과일과 음료수를 살까요?
Vậy thì tôi sẽ mua trái cây và thức uống nhé?
네, 고마워요.
Vâng, cảm ơn cô.
그럼 다음 주에 만납시다.
Vậy tuần sau gặp nhé!
제가 V을까요/ㄹ까요?²
Sử dụng khi người nói hỏi người nghe về dự định, ý kiến, suy nghĩ của bản thân.
Xem thêm 2 cách dùng khác tại đây:
V+을까요/ㄹ까요?¹ người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động
V/A + 을까요/ㄹ까요?³ Dùng khi người nói vừa đưa ra dự đoán vừa đặt câu hỏi
제가 식탁을 닦을까요?
Tôi lau bàn ăn nhé?
제가 몇 시에 전화할까요?
Tôi nên gọi điện lúc mấy giờ đây nhỉ?
제가 거기로 갈까요?
Tôi đến đó nhé?
Từ vựng
다음 주말 cuối tuần sau
송년회 tiệc tất niên
제 tôi (Khi kết hợp trợ từ ‘가’ với ‘저’ thì thành ‘제가’)
고맙다 cảm ơn
식탁 bàn ăn
닦다 lau chùi
전화하다 gọi điện
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn