N 전에 Một sự việc xảy ra trước thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước

오래 기다렸어요? Cô đợi có lâu không?
아니요, 저도 10분 전에 왔어요.
Không, tôi cũng tới cách đây 10 phút.
공연 시간에 안 늦어서 다행이에요.
Thật may vì không trễ giờ buổi biểu diễn.
네, 그럼 이제 자리에 가서 앉읍시다.
Vâng, vậy chúng ta đến chỗ và ngồi nhé!

N 전에
Sử dụng khi một sự việc nào đó xảy ra trước thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước.

9시 전에 오세요.
Anh hãy tới trước 9 giờ nhé!
식사 전에 꼭 손을 씻으세요.
Trước khi ăn cơm nhớ nhất định rửa tay nhé!
시험 전에는 긴장이 돼요.
Trước kì thi thì tôi cảm thấy căng thẳng.

Bài viết liên quan  V+ 는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung có liên quan đến hành động của vế trước

Từ vựng
오래 lâu
다행이다 may mắn
이제 bây giờ
손 bàn tay
씻다 rửa
긴장이 되다 căng thẳng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *