이번 주말에 뭘 할 거예요? Cuối tuần này cô sẽ làm gì?
집들이를 할 거예요.Tôi sẽ tổ chức tân gia.
집들이요? Tân gia ư?
얼마 전에 이사했어요. 그래서 친구들을 집에 초대할 거예요.
Tôi đã chuyển nhà cách đây không lâu. Vì thế, tôi sẽ mời các bạn về nhà.
V+ 을/ㄹ 거예요.¹
Sử dụng khi diễn tả một kế hoạch nào đó. Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-을 거예요’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-ㄹ 거예요’.
Xem thêm V/A + 을/ㄹ 거예요.² Sử dụng khi đưa ra một dự đoán nào đó tại đây
주말에는 집에서 책을 읽을 거예요.
Vào cuối tuần, tôi sẽ đọc sách ở nhà.
내일 어디에 갈 거예요?
Ngày mai anh sẽ đi đâu vậy ạ?
이번 주에는 대청소를 할 거예요.
Tuần này tôi sẽ tổng vệ sinh.
Từ vựng
집들이 tân gia
얼마 전 cách đây không lâu
이사하다 chuyển nhà
초대하다 mời
이번 주 tuần này
대청소 tổng vệ sinh
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn