N 때문에 Diễn tả danh từ ở trước là nguyên nhân của vế sau

밤에 잠을 못 자서 요즘 계속 피곤해요.
Dạo này ban đêm tôi ngủ không được nên liên tục thấy mệt.
왜 잠을 못 주무세요?
Tại sao cô lại không ngủ được?
스트레스 때문에 잠을 못 자는 것 같아요.
Có lẽ vì bị áp lực nên tôi không ngủ được.
스트레스는 건강에 나쁘니까 너무 스트레스를 받지 마세요.
Áp lực không tốt cho sức khỏe nên cô đừng chịu nhiều áp lực quá.

N 때문에
Diễn tả danh từ ở trước là nguyên nhân của vế sau. Ở vế sau không thể kết hợp câu cầu khiến hoặc mệnh lệnh.

저는 회사 일 때문에 약속을 취소하려고 해요.
Vì công việc của công ty nên tôi định hủy hẹn.
저는 아까 친구 때문에 화가 났어요.
Lúc nãy tôi nổi nóng vì bạn.
제 친구가 이성 문제 때문에 고민을 하고 있어요.
Bạn của tôi đang khó nghĩ vì vấn đề yêu đương.

Bài viết liên quan  V+ 는 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về hành động hiện tại là không chắc chắn.

Từ vựng
스트레스 (stress) áp lực
건강 sức khỏe
스트레스를 받다 bị áp lực
취소하다 hủy bỏ
화가 나다 nổi nóng
이성 문제 vấn đề yêu đương
고민 khó nghĩ

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *