다리가 아파서 왔는데요.
Tôi bị đau chân nên đến đây ạ.
어디 좀 봅시다. 발목이 많이 부었네요.
Để tôi xem nào. Cổ chân bị sưng nhiều quá!
네, 어제 계단에서 넘어졌어요.
Vâng, hôm qua tôi bị ngã ở cầu thang ạ.
이렇게 부었는데 많이 아팠겠어요.
Bị sưng như thế này chắc là đau lắm.
처음에는 괜찮았는데 밤부터 아팠어요.
Lúc đầu cũng không sao nhưng từ ban đêm rất đau ạ.
우선 엑스레이를 찍고 오세요.
Trước hết cô hãy chụp X-quang rồi quay lại đây.
V/A + 었/았/였겠어요.
Sử dụng khi dự đoán về một tình huống trong quá khứ.
날씨가 좋아서 공원에 사람이 많았겠어요.
Thời tiết đẹp vậy chắc ở công viên đông người lắm nhỉ!
비가 와서 고생했겠어요.
Trời mưa vậy chắc anh đã vất vả lắm!
짐이 많아서 많이 무거웠겠어요.
Hành lí nhiều vậy chắc là nặng lắm!
Từ vựng
다리 chân
발목 cổ chân
붓다 sưng, bị sưng
계단 cầu thang
넘어지다 ngã, té
우선 trước hết
엑스레이(X-ray) X-quang
고생하다 khổ sở, vất vả
짐 hành lí
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn