어떻게 오셨습니까? Cô đến có việc gì vậy ạ?
주머니에서 핸드폰을 꺼내다가 떨어뜨려서 액정이 깨졌어요.
Tôi đang lấy điện thoại từ trong túi ra thì làm rơi nên màn hình bị vỡ ạ.
액정을 새로 갈아야겠네요. Vậy thì phải thay màn hình mới ạ.
수리비를 따로 내야 해요? 산 지 6개월밖에 안 됐는데요.
Có phải trả tiền sửa chữa riêng không ạ? Tôi mới mua được 6 tháng thôi.
네, 이런 경우에는 수리비를 내셔야 합니다.
Vâng, trong trường hợp này thì cô phải trả phí sửa chữa ạ.
할 수 없네요. 새것으로 갈아 주세요.
Đành vậy thôi ạ. Anh hãy thay cái mới giùm tôi ạ!
V+ 다가
Diễn tả một động tác hoặc tình huống nào đó được dừng lại và chuyển sang một động tác hoặc tình huống khác.
저는 아까 밥을 먹다가 전화를 받았어요.
Lúc nãy tôi đang ăn cơm thì đi nghe điện thoại.
저는 늘 집에 오다가 편의점에 들러요.
Lúc nào tôi cũng ghé cửa hàng tiện lợi khi đang đi về nhà.
서연 씨는 영화를 보다가 재미가 없어서 중간에 극장에서 나갔어요.
Cô Seoyeon đang xem phim thì đi ra khỏi rạp chiếu phim giữa chừng vì phim không hay.
Từ vựng
주머니 túi
꺼내다 lấy ra, lôi ra
액정 màn hình
깨지다 bị vỡ, bị bể
갈다 thay
따로 riêng, riêng rẽ
경우 trường hợp
할 수 없다 đành, không thể làm khác
새것 cái mới
중간 giữa chừng
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn