N으로/로⁵ 바꾸다/갈아입다/갈아타다 Diễn tả sự vật, sự việc đã biến đổi hoặc được đổi bằng một sự vật sự việc khác.

고객센터입니다. 무엇을 도와드릴까요?
Trung tâm chăm sóc khách hàng xin nghe ạ. Tôi có thể giúp gì cho cô ạ?
제가 티셔츠를 주문해서 배송을 받았는데요. 색상이 생각보다 어두워서요. 다른 색으로 바꿀 수 있을까요?
Tôi đã đặt mua áo thun và nhận được hàng rồi ạ. Nhưng vì màu sắc tối hơn so với tôi nghĩ ạ. Tôi có thể đổi lấy màu khác được không ạ.
네, 고객님. 주문하신 분의 성함과 연락처를 말씀해 주시겠습니까?
Vâng, thưa quý khách. Cô có thể nói cho tôi tên và số điện thoại của người đặt được không ạ?
저는 김서연이고, 제 연락처는 014-3268-4791입니다.
Tôi là Kim Seoyeon, và số điện thoại của tôi là 014-3268-4791 ạ.
네, 주문 확인했습니다. 무슨 색으로 바꾸시겠어요?
Vâng, tôi đã kiểm tra đơn đặt hàng. Cô muốn đổi lấy màu nào ạ?
초록색인데 하얀색으로 바꾸고 싶어요.
Đó là màu xanh lá và tôi muốn đổi lấy màu trắng ạ.

Bài viết liên quan  V/A+ 든지 V/A+ 든지 Liệt kê một số hạng mục mà có khả năng lựa chọn

N으로/로⁵ 바꾸다/갈아입다/갈아타다
Sử dụng khi diễn tả sự vật hoặc sự việc đã biến đổi hoặc được đổi bằng một sự vật sự việc khác.

한 치수 큰 것으로 바꿔 주세요.
Xin hãy đổi sang cái lớn hơn một cỡ giùm tôi!

저는 집에 가면 편한 옷으로 갈아입어요.
Khi về nhà thì tôi thay sang quần áo thoải mái.

서울역에서 내려서 버스로 갈아타세요.
Hãy xuống ở ga Seoul rồi chuyển sang xe buýt.

Từ vựng
고객센터 trung tâm chăm sóc khách hàng
배송 giao hàng, vận chuyển
색상 màu sắc
성함 họ tên
연락처 số điện thoại, địa chỉ liên lạc
주문 đặt hàng
초록색 màu xanh lá cây
내리다 xuống

Bài viết liên quan  A+ 다. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của câu trần thuật ‘A+ 습니다/ㅂ니다.’

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here