V+ 으려면/려면 Giả định trường hợp có ý định thực hiện một hành động nào đó.

어서 오십시오. 고객님, 뭘 도와드릴까요?
Xin mời vào ạ! Thưa quý khách, tôi có thể giúp gì cho anh ạ?
계좌를 하나 만들고 싶어요. 현금 카드도요.
Tôi muốn tạo một tài khoản ạ. Cả tài khoản tiền mặt nữa ạ.
저희 은행에 다른 계좌가 있으십니까?
Anh có tài khoản khác ở ngân hàng chúng tôi không ạ?
아니요, 없어요. 계좌를 만들려면 뭐가 필요합니까?
Không, không có ạ. Nếu muốn tạo tài khoản thì cần những gì ạ.
신분증만 주시면 됩니다.
Anh chỉ cần đưa chứng minh nhân dân là được ạ.
운전면허증도 되지요? Bằng lái xe cũng được chứ ạ?

Bài viết liên quan  V+ 는 대로(반복)

V+ 으려면/려면
Sử dụng khi giả định trường hợp có ý định thực hiện một hành động nào đó.

좋은 자리에 앉으려면 일찍 가세요.
Nếu muốn ngồi ở chỗ tốt thì hãy đến sớm!

건강을 지키려면 규칙적인 생활을 해야 합니다.
Nếu muốn giữ gìn sức khỏe thì phải sinh hoạt điều độ.

제품을 교환하려면 영수증이 필요합니다.
Nếu muốn đổi sản phẩm thì cần có hóa đơn.

Từ vựng
계좌 tài khoản
현금 카드 thẻ tiền mặt
운전면허증 bằng lái xe
지키다 giữ, giữ gìn
규칙적이다 có tính điều độ, có tính quy tắc
교환하다 đổi

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here