V/A+어/아/여서 그런지 Dự đoán về nguyên nhân hoặc lí do của nội dung ở vế trước một cách không chắc chắn

저, 환전을 하려고 하는데요. 원을 달러로 바꿔 주세요.
Tôi định đổi tiền ạ. Xin hãy đổi tiền won sang tiền đôla giùm tôi ạ!
얼마나 바꾸시겠습니까? Anh muốn đổi bao nhiêu ạ?
1,000달러 바꿔 주세요. 환율이 어떻게 돼요?
Hãy đổi giùm tôi 1,000 đôla ạ! Tỷ giá như thế nào ạ?
지난주에 비해서 조금 떨어졌습니다.
Tỷ giá đã giảm một ít so với tuần trước ạ.
그거 참 잘됐네요. Vậy thì may quá ạ.
잠시만 기다리세요. 해외여행을 가는 분들이 많아서 그런지 요즘 환전하는 분들이 많으세요.
Xin anh đợi một lát ạ! Có lẽ do có nhiều người đi du lịch nước ngoài nên dạo này có nhiều người đổi tiền ạ.

Bài viết liên quan  V+ 어/아/여야지요. Khuyên bảo hoặc yêu cầu đối phương làm hành động nào đó một cách nhẹ nhàng.

V/A+어서/아서/여서 그런지
Sử dụng khi người nói dự đoán về nguyên nhân hoặc lí do của nội dung ở vế trước nhưng không thể nói một cách chắc chắn là như vậy.

옆집 아이는 어렸을 때 미국에 살아서 그런지 영어를 잘해요.
Có lẽ vì đứa trẻ nhà bên cạnh sống ở Mỹ nên nó giỏi tiếng Anh.

우리 언니는 요가를 해서 그런지 전보다 건강해졌어요.
Có lẽ vì chị tôi tập yoga nên khỏe hơn so với trước.

날씨가 추워서 그런지 길에 사람이 많이 없어요.
Có lẽ vì trời lạnh nên trên đường không có nhiều người.

Từ vựng
환전 sự chuyển mùa
달러 đô la
환율 tỷ giá
전 trước, trước đây

Bài viết liên quan  N인데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi nói đến một tình huống nào đó.

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here