N인데¹ giới thiệu hoặc đưa thông tin về danh từ ở vế trước, giải thích thêm nội dung có liên quan đến danh từ đó ở vế sau.

그 티셔츠 새로 샀어요? 처음 봐요.
Cái áo thun đó cô mới mua à? Đây là lần đầu tiên tôi thấy.
친구가 준 선물인데 아주 마음에 들어요.
Đây là món quà bạn tặng và tôi rất thích nó.
정말 예쁘네요. 잘 어울려요.
Nó thật đẹp! Rất hợp với cô đấy ạ.
고마워요. 편해서 좋아요.
Cảm ơn anh. Thật tốt vì nó khá thoải mái.

N인데¹
Sử dụng để giới thiệu hoặc đưa thông tin về danh từ ở vế trước, đồng thời giải thích thêm nội dung có liên quan đến danh từ đó ở vế sau.

여기는 제가 자주 오는 식당인데 음식이 맛있고 서비스도 좋아요.
Đây là quán ăn mà tôi thường đến, thức ăn ngon mà dịch vụ cũng tốt nữa.
이것은 한국 과자인데 아이들이 잘 먹어요.
Đây là bánh của Hàn Quốc, mấy đứa trẻ ăn nhiều lắm.
저 사람은 제 회사 동료인데 아주 부지런합니다.
Người kia là đồng nghiệp công ty tôi, anh ấy rất chăm chỉ.

Bài viết liên quan  N 때 diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau.

Từ vựng
티셔츠 áo thun
편하다 thoải mái
서비스 dịch vụ
과자 bánh
부지런하다 chăm chỉ

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here