노트북 새로 샀어? 처음 보는 거 같은데.
Cậu mới mua máy tính xách tay à? Đây là lần đầu mình nhìn thấy.
응, 노트북이 오래돼서 새로 샀어.
Ừ, vì máy tính của mình lâu quá rồi nên mình đã mua mới.
이거 TV 광고에서 봤어.
Cái này mình đã nhìn thấy trên quảng cáo ti vi.
나도 광고를 보고 디자인이 마음에 들어서 이걸 사고 싶었어.
Mình cũng xem ti vi và thấy thích thiết kế này nên muốn mua.
신제품인데 비싸지 않아?
Đây là sản phẩm mới mà, không đắt sao?
네이버에서 최저가를 검색해서 샀어. 백화점에 비해서 인터넷 쇼핑몰이 값이 싸.
Mình đã tìm kiếm giá thấp nhất ở Naver. So với trung tâm thương mại thì giá cả của trang mua sắm trực tuyến rẻ hơn.
N에 비해서
Sử dụng khi diễn tả danh từ đứng trước ‘에 비해서’ là đối tượng của việc so sánh. Có thể rút gọn thành ‘에 비해’.
전에 다닌 회사에 비해서 지금 회사가 월급이 많아요.
So với công ty mà tôi làm trước đây thì công ty bây giờ lương cao hơn.
언니에 비해서 동생이 공부를 잘해요.
So với chị thì em học giỏi hơn.
작년에 비해서 올해 채소값이 많이 올랐어요.
So với năm ngoái thì năm nay giá rau đã tăng lên nhiều.
Từ vựng
노트북 (notebook) máy tính xách tay
오래되다 lâu, được lâu rồi
광고 quảng cáo
네이버 naver (tên một trang web tìm kiếm phổ biến của Hàn Quốc)
최저가 검색 tìm kiếm giá thấp nhất
인터넷 쇼핑몰 trang mua sắm online
채소값 giá rau củ
오르다 lên
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn