V+ 기 위해서 Diễn tả mục đích hoặc ý đồ khi thực hiện một việc nào đó.

이력서를 보니까 아르바이트를 많이 하셨네요. 이유가 있습니까?
Xem sơ yếu lí lịch thì thấy anh đã làm thêm khá nhiều. Lí do là gì vậy ạ?
다양한 경험을 쌓기 위해서 아르바이트를 여러 가지 했습니다.
Tôi đã làm nhiều công việc làm thêm để tích lũy nhiều kinh nghiệm đa dạng ạ.
제일 힘든 아르바이트는 무엇이었습니까?
Công việc làm thêm vất vả nhất là gì vậy ạ?
편의점 야간 근무 아르바이트가 제일 힘들었습니다.
Việc làm thêm ban đêm ở cửa hàng tiện lợi là vất vả nhất ạ.
어떤 점이 힘들었습니까? Vất vả ở điểm nào vậy ạ?
낮과 밤이 바뀌어서 힘들었습니다. 그래도 여러 사람들을 대할 수 있어서 좋은 경험이었습니다.
Vất vả vì thay đổi ngày và đêm ạ, Mặc dù vậy nhưng đó là kinh nghiệm quý vì tôi đã tiếp xúc với nhiều người ạ.

Bài viết liên quan  V/A+ 어야지/아야지 그렇지 않으면

V+ 기 위해서
Diễn tả mục đích hoặc ý đồ khi thực hiện một việc nào đó. Có thể rút gọn thành ‘V+기 위해’.

저는 보고서를 쓸 때 필요한 자료를 찾기 위해서 도서관에 가요.
Khi viết báo cáo thì tôi lên thư viện để tìm tài liệu.

학생들이 한국말을 잘하기 위해서 날마다 연습해요.
Các học sinh luyện tập mỗi ngày để nói tiếng Hàn tốt hơn.

저는 배낭여행을 가기 위해서 돈을 모아요.
Tôi để dành tiền để đi du lịch ba lô.

Từ vựng
이력서 sơ yếu lí lịch
이유 lí do
근무 làm việc
낮 ban ngày
바뀌다 đổi, thay đổi
대하다 đối xử
경험 kinh nghiệm

Bài viết liên quan  V+ 게끔 Nội dung của vế trước là mục đích, kết quả hay phương thức của vế sau

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *