이따가 우리 집에서 월드컵 경기 같이 볼래요? 친구들도 몇 명 오기로 했어요.
Chút nữa anh có muốn xem trận đấn Wolrd cup ở nhà tôi không ạ? Mấy người bạn của tôi cũng sẽ đến ạ.
좋아요. 중계방송은 몇 시에 시작해요?
Được ạ. Tường thuật trực tiếp bắt đầu từ mấy giờ vậy ạ?
내일 새벽 2시에 시작하니까 10시쯤 오세요.
Vào 2 giờ sáng mai là bắt đầu nên anh hãy đến lúc khoảng 10 giờ nhé!
이번 경기는 우리나라가 이길 수 있을까요?
Trận đấu lần này nước mình có thể thắng được không nhỉ?
글쎄요. 이번에도 쉬운 상대가 아니라고 해요.
Cũng chưa biết nữa. Nghe nói lần này đối thủ không dễ đâu ạ.
지난번에도 우리나라가 잘 못했는데 이번에는 그때보다 잘하겠지요?
Lần trước nước mình cũng không chơi tốt, lần này sẽ chơi tốt hơn lần trước chứ?
N이/가 아니라고 해요(했어요).
Là cách nói tường thuật gián tiếp của ‘N이/가 아니에요.’, ‘N이/가 아닙니다.’. Có thể rút gọn thành ‘N이/가 아니래요.’.
그 기사는 사실이 아니라고 해요.
Nghe nói bài báo đó không phải là sự thật.
오늘은 마이클 씨 생일이 아니라고 해요.
Nghe nói hôm nay không phải là sinh nhật của anh Michael.
의사 선생님이 심각한 병이 아니라고 했어요.
Bác sĩ bảo đó không phải là bệnh nghiêm trọng.
Từ vựng
월드컵 world cup
경기 trận đấu
중계방송 truyền hình trực tiếp, phát trực tiếp
새벽 sáng sớm
상대 đối phương, đối thủ
심각하다 nghiêm trọng
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn