N에게서 Miêu tả danh từ chỉ người hoặc động vật là khởi điểm của một hành động
꽃이 참 예뻐요. Hoa đẹp quá. 어제 친구에게서 받았어요. 어제가 제 생일이었어요. Hôm qua tôi được bạn tặng. Hôm qua là sinh nhật của tôi. 그래요? 선물을 많이 받았어요? Vậy ư? Cô có nhận được nhiều quà không? 네, 많이 받았어요. Vâng, tôi đã nhận được nhiều. N에게서 Đứng sau...