V읍시다/ㅂ시다. người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó

점심에 무엇을 먹을까요? Trưa nay chúng ta ăn gì đây nhỉ? 오랜만에 중국 음식을 먹읍시다. Lâu rồi chúng ta ăn đồ ăn Trung Quốc đi! 볶음밥을 먹을까요? Ăn cơm chiên nhé? 저는 탕수육을 먹고 싶어요. 탕수육하고 볶음밥을 먹읍시다. Tôi thích ăn món thịt tẩm bột chiên. Chúng ta ăn thịt...

어디에서(언제, 무슨,…) N을/를 V+을까요/ㄹ까요? Đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó

어디에서 식사를 할까요? Chúng ta nên ăn ở đâu nhỉ? 지하철역 앞에 분식집이 있어요. 거기는 어때요? Ở trước bến tàu điện ngầm có tiệm mì. Anh thấy chỗ đó thế nào? 좋아요. 무엇을 먹을까요? Được đấy. Chúng ta ăn gì nhỉ? 김밥하고 라면을 먹고 싶어요. Tôi muốn ăn cơm cuộn...

V+을까요/ㄹ까요?¹ người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động

벌써 7시예요. 약속이 있어요? Đã 7 giờ rồi. Cô có hẹn không? 아니요, 약속이 없어요. Không, tôi không có hẹn. 그럼 회사 앞에서 같이 저녁을 먹을까요? Vậy chúng ta cùng ăn tối ở trước công ty nhé? 네, 좋아요. Vâng, được ạ. V을까요/ㄹ까요?¹ Sử dụng khi người nói đề nghị...

N까지² chỉ thời gian phải kết thúc một hành động, giới hạn của một phạm vi

회사가 어디에 있어요? Công ty ở đâu vậy? 시내에 있어요. 광화문 역에서 가까워요. Ở trong thành phố. Gần ga Kwanghwamun. 몇 시까지 출근해요? Anh đến chỗ làm lúc mấy giờ? 오전 8시 30분까지 출근해요. Tôi đến chỗ làm lúc 8 giờ 30 phút. N까지² Sử dụng để chỉ địa điểm...

Trợ từ 에³ – Thể hiện đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động

어디에 가요? Cô đi đâu vậy? 수영장에 가요. Tôi đi đến bể bơi. 날마다 수영을 해요? Cô bơi mỗi ngày à? 네, 날마다 수영을 해요. Vâng, tôi bơi mỗi ngày. N에³ 가다/오다/다니다 Sử dụng khi danh từ đứng trước các động từ hành động như ‘가다, 오다, 다니다’ là điểm...

안 V/A어요/아요/여요. Phủ định dạng ngắn của ‘V/A지 않아요’

집에서 보통 무엇을 해요? Ở nhà thông thường cô làm gì? 저는 음악을 자주 들어요. Tôi thường nghe nhạc. 클래식 음악도 들어요? Cô có nghe nhạc cổ điển không? 아니요, 저는 클래식 음악을 안 좋아해요. 그래서 자주 안 들어요. Không, tôi không thích nhạc cổ điển. Vì thế, tôi không...