이/그/저 N은/는 N이에요/예요. …này/đó/kia là…

사람 누구예요?
Người kia là ai vậy?
사람 흐엉 씨예요.
Người kia là cô Hương.
베트남 사람이에요?
Chị là người Việt Nam à?
네, 베트남 사람이에요.
Vâng, tôi là người Việt Nam.

이/그/저 N은/는 N이에요/예요.
이’ được dùng khi vị trí của danh từ đứng sau nó gần với người nói. Ví dụ: 이 책(quyển sách này), 이 사람(người này), 이것(cái này), 이쪽 (phía này)

‘그’ được dùng khi vị trí của danh từ đứng sau nó gần với người nghe hoặc sự vật, sự việc vừa được đề cập trước đó. Ví dụ: 그 책 (sách đó), 그 사람 (người đó), 그것 (cái đó), 그쪽(phía đó)

Bài viết liên quan  V으세요/세요. đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối với đối tượng cần kính trọng

‘저’ được dùng khi vị trí của danh từ đứng sau nó ở xa cả người nói và người nghe.
Ví dụ: 저 책 (sách kia), 저 사람 (người kia), 저것 (cái kia), 저쪽 (phía kia)

사람 기자예요.
Người này là phóng viên.

건물 기숙사예요.
Toà nhà đó là kí túc xá.

설악산이에요.
Núi kia là núi Seorak.

Từ vựng
사람 người
베트남 사람 người Việt Nam
기자 phóng viên, nhà báo
건물 toà nhà
기숙사 kí túc xá
산 núi
설악산 núi Seorak

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here