V/A+ 을/ㄹ 리가 있겠어요?

흐엉 씨, 저 어제 당황스러운 일이 있었어요. Hương à, hôm qua tôi đã có việc bàng hoàng. 그래요? 뭐가 당황스러웠는데요? Vậy à? Mà cậu bàng hoàng cái gì thế? 여자 친구 핸드백이 무거워 보여서 들어주려고 했거든요. 근데 여자 친구가 깜짝 놀라면서 왜 가방을 빼앗아 가냐는 거예요. Bởi vì nhìn thấy...

V+ 음에/ㅁ에 따라

제 생각에 종이 신문은 점점 수요가 감소함에 따라 곧 사라질 것으로 보입니다. Suy nghĩ của tôi cho thấy báo giấy sẽ sớm biến mất theo nhu cầu dần dần giảm xuống. 저는 종이 신문을 찾는 사람은 줄어들 수 있지만 완전히 사라질 것이라고 생각하지는 않습니다. Những người tìm đến báo giấy...

V+ 어/아/여 대다

아, 나 어제 악몽을 꿨는데 계속 생각 나. À, hôm qua tớ đã gặp ác mộng mà giờ cứ tiếp tục suy nghĩ 무슨 꿈인데? 혹시 귀신 나오는 꿈이라도 꿨어? Mà giấc mơ gì vậy? Chẳng lẽ cậu mơ giấc mơ có ma xuất hiện à? 아니, 집이 활활 타오르는...

V/A+ 겠거니 하다

누구의 에스엔에스(SNS)인데 그렇게 열심히 보고 있어? Mạng xã hội của ai mà cậu đang nhìn chăm chú thế kia? 응, 내가 좋아하는 가수 거야. 그 가수가 요즘 너무 바빠서 게시물을 못 올리겠거니 했는데 날마다 올라오네. Uhm, là ca sĩ mà tớ yêu thích. Tớ nghĩ là ca sĩ đó dạo...

N만 해도

미선 씨, 집안일과 직장 일을 병행하느라고 힘들지요? Mi Seon à, thực hiện song hành việc cơ quan và việc nhà nên vất vả lắm đúng không? 아니에요. 남편이 집안일이나 육아를 잘 분담해 줘서 괜찮아요. Không đâu. Chồng tôi chia sẽ việc nhà hay nuôi dạy con cái nên không sao...

N에 달려 있다

그 뉴스 봤어요? 명문대 입시 설명회에 학부모들이 대거 몰려드는 바람에 발 디딜 틈이 없었대요. Cô đã xem tin tức đó chưa? Nghe nói là đã không có chỗ chen chân vào ở buổi thuyết trình kỳ thi tuyển sinh vào trường học danh tiếng do rất nhiều phụ huynh học...

N으로/로 인한

요즘 근처에 1인 식당이 많아졌어요. Dạo này ở gần đây nhà hàng 1 người trở nên nhiều. 혼자 밥을 먹는 건 한국인들에게 익숙하지 않은 문화인데 놀라워요. Thật đáng kinh ngạc khi việc ăn cơm một mình là văn hóa không mấy quen thuộc đối với người Hàn Quốc 혼자 밥을...

V+ 을/ㄹ 바에

김 부장, 노후 대책은 어느 정도 준비됐어? Trưởng phòng Kim, biện pháp đối phó sau khi về hươu anh đã chuẩn bị ở mức độ nào rồi? 응, 나는 개인 보험도 있고 연금도 있어서 그럭저럭 괜찮을 것 같아. Uhm, tôi có bảo hiểm cá nhân và cũng có lương hươu...