N은/는 무슨….

진수야, 입대하는 거 축하해. Jin Su à, chúc mừng cậu nhập ngũ nhé. 축하는 무슨…. 너는 군대에 안 가도 되지? Chúc mừng cái gì chứ… Cậu không đi quân đội cũng được đúng không? 그렇지. 그런데 나 졸업하고 고향에 가서 지원하려고 해. Đúng thế. Nhưng mà tớ định sẽ đăng...

V/A+ 을/ㄹ 필요가 있다(없다)

오늘 수업에서는 모차르트와 베토벤의 음악을 들어봤는데 어땠어요? Buổi học hôm nay đã nghe nhạc của Beethoven và Mozart, thấy thế nào? 모차르트의 음악은 멜로디가 아름답고 부드러우면서도 경쾌한 느낌이었어요. Nhạc của Mozart giai điệu hay và có cảm giác vừa nhẹ nhàng và cũng êm dịu. 베토벤의 음악은 어떤가요? 모차르트와는 좀...

N이/가 있는가 하면 N도 있다

이번 전시회에서는 역대 고갱전 중 가장 많은 작품을 관람할 수 있다더군요. Nghe nói là có thể nhìn ngắm tác phẩm nhiều nhất trong các đời Gauguin ở buổi triển lãm lần này đấy. 네, 프랑스에서 그린 초기 작품이 있는가 하면 남태평양의 작은 섬에서 그린 후기 작품도 전시되고 있대요. Vâng, nghe...

V+ 으라고/라고

퇴원 후 병원에는 언제 와야 합니까? Sau khi ra viện thì khi nào phải đến bệnh viện vậy? 일주일 후에 병원에 오셔야 합니다. 그날 수술 부위도 확인하고 소독도 합니다. Sau 1 tuần phải đến bệnh viện. Ngày đó sẽ kiểm tra lại bộ phận phẩu thuật và cũng khử trùng...

V/A+ 으면/면 소원이 없겠다

수술은 잘 끝났습니다. 고생하셨어요. Cuộc phẩu thuật đã kết thúc tốt đẹp ạ. Anh đã khổ sở rồi. 선생님, 배도 아프고 무엇보다 목이 너무 말라요. Bác sĩ ơi, bụng cũng đau và hơn cái gì hết là cổ rất khát ạ. 수술 후에 방귀가 나와야 식사도 하고 물도 마실 수...

마치 V+ 는 것처럼

이 영화를 포디(4D)로 보니까 정말 재밌네요. Xem phim này bằng 4D nên thú vị thật nhỉ. 보는 동안 시간이 어떻게 지나갔는지 모르겠어요. Trong khi xem tớ không biết thời gian đã trôi qua thế nào luôn. 바닷속 장면에서는 의자가 움직여서 마치 물속을 돌아다니는 것처럼 느껴졌어요. Ở cảnh dưới biển ghế...

N에서 보는 것처럼

입원 수속을 하려고 왔습니다. Tôi đến để làm thủ tục nhập viện ạ. 네, 1인실과 2인실, 4인실, 6인실 병실 중에 원하는 병실이 있으십니까? Vâng, có phòng bệnh mà anh muốn trong số phòng bệnh 1 người, 2 người, 4 người và 6 người không? 병실료가 어떻게 됩니까? Phí phòng bệnh...

V+ 은/ㄴ 뒤에도

안나 씨, 내일 업무의 공백이 생기지 않게 잘 부탁드려요. Anna, nhờ cô để không xảy ra thiếu sót công việc nào vào ngày mai nhé. 네, 내일 하루 쉬신다는 이야기를 들었어요. Vâng, tôi đã nghe chuyện anh nghỉ làm một ngày vào ngày mai rồi ạ. 쉬는 건 아니고 예비군...

N이자 N Thể hiện một đối tượng đồng thời có đến hai tư cách

저기 제복 입은 학생들은 누구야? Học sinh mang đồng phục ở đằng kia là ai vậy? 학군단이야. 학교에 다니면서 군 복무를 같이하는 거야. Đó là đơn vị huấn luyện quân sự. Vừa đến trường vừa cùng thực hiện nghĩa vụ quân đội. 그럼 군인이 우리 학교에 다니는 거야? Nếu vậy...

V+ 는걸요, A+ 은/ㄴ걸요 Phản bác nhẹ nhàng hoặc thêm ý giải thích vào lời của người khác

이번 학기에 휴학했다면서? 무슨 일이 있어? Cậu bảo học kì này tạm nghỉ học à? Có chuyện gì vậy? 나 사실 지난달에 입영 통지서를 받았어. 다음 달에 훈련소에 들어가. Thật ra tớ đã nhận giấy thông báo nhập ngũ vào tháng trước. Tháng sau vào trại huấn luyện. 이렇게 갑자기...