V+ (으)라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của loại câu mệnh lệnh ‘V+ (으)십시오.’, ‘V+ (으)세요.’

얼마 전에 병원에서 건강 검진을 받았는데 혈압이 높게 나왔어요. Cách đây không lâu tôi đã kiểm tra sức khỏe ở bệnh viện nhưng mà huyết áp cao quá ạ. 그래요? 많이 높아요? Vậy ạ? Cao lắm ạ? 다른 사람들에 비해서 높은 편이라고 했어요. Bác sĩ bảo là thuộc dạng cao...

V/A +던데요. Kể về sự thật mà bản thân đã trực tiếp nhìn hoặc cảm nhận được trong quá khứ.

요즘 운동을 정말 열심히 하는 것 같아요. Dạo này hình như anh tập luyện rất chăm chỉ ạ. 살이 너무 많이 쪄서 살을 빼려고 운동을 시작했어요. 그런데 아무리 운동을 많이 해도 살이 안 빠져요. Vì tôi tăng cân nhiều quá nên tôi đã bắt đầu tập thể dục để giảm...

V/A+었/았/였던 Hồi tưởng lại sự việc trong quá khứ chỉ được thực hiện một lần, hoặc sự kiện, sự thật nào đó đã hoàn thành trong quá khứ.

라면 참 맛있다. 역시 넌 라면을 잘 끓여. Mì gói ngon quá! Đúng là cậu nấu mì rầ ngon. 라면 맛은 다 똑같지 않아? 분말수프와 면을 넣고 끓이기만 하면 되는데. Vị của mì thì chẳng phải đều giống nhau sao? Chỉ cần bỏ bột súp và mì vào rồi nấu...

V/A+ 냐고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của loại câu nghi vấn ‘V/A+습니까/니까?’, ‘V/A+어/아/여요?’.

사장님, 이 식당은 음식이 참 맛있어요. 비법이 뭐예요? Thưa giám đốc, thức ăn quán này rất ngon ạ. Bí quyết là gì vậy ạ? 다른 분들도 비법이 뭐냐고 해요. 그런데 특별한 비법은 없어요. Những vị khác cũng hỏi phí quyết là gì ạ. Nhưng mà không có bí quyết gì...

V+던 Diễn tả một hành động bị gián đoạn trong quá khứ và chưa được hoàn thành ở hiện tại,

고향에서 자주 먹던 음식이 뭐예요? Món ăn mà anh thường ăn ở quê là gì ạ? 베트남에서는 쌀국수를 자주 먹었어요. 집에서 거의 매일 아침 쌀국수를 먹었어요. Ở Việt Nam thì tôi thường ăn phở. Hầu như mỗi sáng tôi đều ăn phở ở nhà ạ. 쌀국수는 어떻게 만들어요? Phở nấu...

V/A+을/ㄹ 거라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của loại câu trần thuật ‘V/A+을/ㄹ 겁니다.’, ‘V/A+을/ㄹ 거야.’

방금 전화가 왔는데 친구들이 곧 우리 집에 도착할 거라고 했어요. 음식 준비는 다 됐어요? Lúc nãy có điện thoại, các bạn nói là sắp tới nhà chúng ta rồi. Việc chuẩn bị thức ăn đã xong cả chưa? 이제 잡채만 만들면 돼요. 서연 씨가 좀 도와주세요. 저기 있는 채소를 좀...

V/A+었/았/였다고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp câu trần thuật ‘V/A+었/았/였습니다.’, ‘V/A+었/았/였어요.’

친구들이 지난번에 우빈 씨 집에서 먹은 김치찌개가 참 맛있었다고 했어요. 비결이 뭐예요? Các bạn bảo là món canh kimchi lần trước ăn ở nhà anh Woobin rất ngon ạ. Bí quyết là gì vậy ạ? 특별한 비결은 없어요. 우리 어머니께서 담가 주신 김치로 만들어서 맛있었을 거예요. Không có bí quyết...

V+어/아/여다가 Diễn tả việc mang kết quả của hành động thực hiện ở vế trước để thực hiện hành động ở vế sau.

오늘 저녁에 불고기를 만들어서 먹을까요? Bữa tối hôm nay chúng ta làm món bulgogi để ăn nhé? 전 요리에 자신이 없어요.Tôi không có tự tin nấu ăn. 불고기 만들기는 어렵지 않아요. 양념만 맛있게 만들면 돼요. Làm bulgogi không khó đâu ạ. Chỉ cần làm gia vị cho ngon là được...

V+지 말자고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của câu cầu khiến như ‘V+지 맙시다.’, ‘V+지 마요.’

어제 동물원에서 생활하는 동물들에 대한 다큐멘터리를 봤어요? Hôm qua anh có xem phim tài liệu về các động vật sống ở sở thú không? 네, 봤어요. 항상 좁은 곳에서 생활해야 하는 동물들이 너무 불쌍했어요. Vâng, tôi đã xem. Những động vật lúc nào cũng phải sinh hoạt ở nơi chật...

V+자고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của câu cầu khiến như ‘V+읍시다/ㅂ시다.’, ‘V+어/아/여요.’

빨리 와요. 광고가 거의 다 끝났어요. 드라마가 곧 시작될 것 같아요. Em đến nhanh lên. Quảng cáo gần xong rồi đấy. Có lẽ phim sắp bắt đầu rồi. 우리 뭐 먹으면서 볼까요? Chúng ta vừa ăn gì đó vừa xem nhé! 좋아요. 그런데 지난번에 드라마가 어떻게 끝났어요? Được ạ. Nhưng...